242.000 

Sản phẩm Inox

La Inox

80.000 

Sản phẩm Inox

Phụ Kiện Inox

30.000 
13.000 
146.000 

Thép Không Gỉ 434S17 – Ferritic Chống Ăn Mòn Cao, Ổn Định Nhiệt Tốt

1. Giới Thiệu Thép Không Gỉ 434S17 Là Gì?

🧪 Thép Không Gỉ 434S17 thuộc nhóm thép không gỉ ferritic, có hàm lượng crom cao (~16–18%) và được bổ sung molypden (~1%). Thành phần này giúp thép 434S17 có khả năng chống ăn mòn tốt hơn inox 430, đặc biệt trong môi trường chứa clorua hoặc axit nhẹ.

Loại thép này thường được sử dụng cho các ứng dụng yêu cầu chống ăn mòn tốt, khả năng chịu nhiệt và ổn định cơ học, nhưng không đòi hỏi độ bền cao như nhóm austenitic. 434S17 phổ biến trong công nghiệp ô tô, thiết bị gia dụng, kiến trúc, cũng như các chi tiết máy tiếp xúc môi trường ăn mòn.

🔗 Khai Niệm Chung Về Thép

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép Không Gỉ 434S17

⚙️ Thành phần hóa học tiêu biểu (%):

  • C: ≤ 0.12%

  • Cr: 16.0 – 18.0%

  • Mo: 0.90 – 1.20%

  • Ni: ≤ 0.75%

  • Mn: ≤ 1.0%

  • Si: ≤ 1.0%

  • P: ≤ 0.04%

  • S: ≤ 0.03%

  • Fe: phần còn lại

🔍 Tính chất cơ học:

  • Độ bền kéo (Rm): 450 – 600 MPa

  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 250 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 20%

  • Độ cứng: ~150 – 200 HB

  • Tỷ trọng: ~7.75 g/cm³

💡 Đặc điểm nổi bật:

  • Chống ăn mòn cao hơn inox 430 nhờ có molypden.

  • Chịu được môi trường chứa clorua và axit nhẹ.

  • Ổn định nhiệt, chịu nhiệt đến khoảng 815°C.

  • Từ tính, dễ gia công cơ khí.

  • Giá thành thấp hơn so với nhóm austenitic (như 304, 316).

🔗 Thép Hợp Kim
🔗 10 Nguyên Tố Quyết Định Tính Chất Của Thép

3. Ứng Dụng Của Thép Không Gỉ 434S17

🏭 Nhờ sự cân bằng giữa khả năng chống ăn mòn và chi phí hợp lý, 434S17 được ứng dụng trong nhiều ngành:

  • Ngành ô tô: ống xả, tấm che nhiệt, bộ phận chịu nhiệt và ăn mòn.

  • Công nghiệp hóa chất: bồn chứa, ống dẫn, chi tiết tiếp xúc hóa chất ăn mòn nhẹ.

  • Kiến trúc & xây dựng: tấm ốp, mái che, trang trí ngoài trời.

  • Thiết bị gia dụng: máy giặt, bếp gas, lò nướng, các chi tiết cần chống gỉ.

  • Ngành thực phẩm: bàn chế biến, thiết bị chế biến thực phẩm trong môi trường axit yếu.

🔗 Thép Được Chia Làm 4 Loại

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Thép Không Gỉ 434S17

✨ Thép 434S17 mang lại nhiều ưu thế vượt trội so với các dòng ferritic thông thường:

✅ Khả năng chống ăn mòn cao hơn inox 430 nhờ bổ sung molypden.
Chịu nhiệt tốt đến khoảng 815°C, phù hợp chi tiết chịu nhiệt.
Gia công thuận lợi, dễ tạo hình và hàn.
Từ tính, thích hợp một số ứng dụng kỹ thuật đặc biệt.
Giá thành hợp lý, tối ưu chi phí sản xuất.

🔗 Thép Công Cụ Làm Cứng Bằng Nước Là Gì?
🔗 Thép Tốc Độ Cao Molypden

5. Tổng Kết Về Thép Không Gỉ 434S17

🔍 Thép Không Gỉ 434S17 là thép ferritic có chứa ~17% Cr và ~1% Mo, mang lại khả năng chống ăn mòn tốt, chịu nhiệt ổn định và gia công thuận lợi. Tuy không đạt độ dẻo và bền cao như thép austenitic, nhưng với chi phí hợp lý và hiệu suất ổn định, 434S17 là vật liệu lý tưởng cho nhiều ứng dụng công nghiệp.

Từ ô tô, thiết bị gia dụng, kiến trúc đến công nghiệp hóa chất và thực phẩm, thép 434S17 luôn đáp ứng tốt các yêu cầu về chống gỉ, chịu nhiệt và độ bền sử dụng lâu dài. Đây là lựa chọn đáng tin cậy trong các công trình và sản phẩm yêu cầu hiệu suất bền bỉ trong môi trường ăn mòn.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    LỤC GIÁC INOX 316 PHI 38MM – BÁO GIÁ, ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG

      LỤC GIÁC INOX 316 PHI 38MM – BÁO GIÁ, ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG [...]

    Đồng Hợp Kim SG-CuSi3 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim SG-CuSi3 1. Đồng Hợp Kim SG-CuSi3 Là Gì? Đồng hợp kim SG-CuSi3 [...]

    Cuộn Inox 316 3,5mm

      Cuộn Inox 316 3,5mm: Mô Tả Chi Tiết và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Thép Không Gỉ Duplex X2CrNiMoCuN25-6-3

    Thép Không Gỉ Duplex X2CrNiMoCuN25-6-3 1. Giới Thiệu Thép Không Gỉ Duplex X2CrNiMoCuN25-6-3 Thép không [...]

    Thép Không Gỉ X10CrNiTi18.9

    Thép Không Gỉ X10CrNiTi18.9 – Inox Bền Nhiệt, Chống Ăn Mòn Kẽ Hạt 1. Giới [...]

    Thép Inox 1.4818

    Thép Inox 1.4818 1. Thép Inox 1.4818 Là Gì? Thép Inox 1.4818, hay còn được [...]

    Thép Inox X9CrMnCuNB17-8-3

    Thép Inox X9CrMnCuNB17-8-3 1. Thép Inox X9CrMnCuNB17-8-3 Là Gì? Thép Inox X9CrMnCuNB17-8-3 là một loại [...]

    Cuộn Inox 304 0.40mm

    Cuộn Inox 304 0.40mm: Mô Tả Chi Tiết và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu về [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Láp Inox

    90.000 

    Sản phẩm Inox

    Bulong Inox

    1.000 
    270.000 
    13.000 
    216.000 
    37.000 

    Sản phẩm Inox

    Dây Cáp Inox

    30.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo