Sản phẩm Inox

Tấm Inox

60.000 
3.372.000 
16.000 
90.000 

Sản phẩm Inox

Shim Chêm Inox

200.000 
1.579.000 
11.000 

Thép Không Gỉ STS430

1. Giới Thiệu Thép Không Gỉ STS430 Là Gì?

🧪 Thép không gỉ STS430 là loại thép không gỉ thuộc nhóm ferritic, được biết đến với hàm lượng crôm cao (khoảng 16-18%) và không chứa hoặc chứa rất ít niken. Loại thép này nổi bật với khả năng chống ăn mòn và chống oxy hóa tốt trong môi trường có tính oxy hóa nhẹ và nhiệt độ trung bình. STS430 có đặc tính chống từ tính, độ cứng cao và độ bền cơ học ổn định, đồng thời có chi phí sản xuất thấp hơn so với các loại thép austenitic như SUS304.

STS430 được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như sản xuất thiết bị gia dụng, ô tô, xây dựng và các thiết bị chịu nhiệt.

🔗 Khai Niệm Chung Về Thép

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép Không Gỉ STS430

⚙️ Thành phần hóa học tiêu biểu (%):

  • C: ≤ 0.12%

  • Cr: 16.0 – 18.0%

  • Mn: ≤ 1.0%

  • Si: ≤ 1.0%

  • P: ≤ 0.040%

  • S: ≤ 0.030%

  • Ni: ≤ 0.75%

  • Fe: phần còn lại

🔍 Tính chất cơ học:

  • Độ bền kéo (Rm): 450 – 600 MPa

  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 205 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 20%

  • Độ cứng: khoảng 150 – 190 HV

  • Tỷ trọng: khoảng 7.7 g/cm³

💡 STS430 có khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa tốt trong phạm vi nhiệt độ trung bình, thích hợp cho các ứng dụng không đòi hỏi khả năng chống ăn mòn quá cao.

🔗 Thép Hợp Kim
🔗 10 Nguyên Tố Quyết Định Tính Chất Của Thép

3. Ứng Dụng Của Thép Không Gỉ STS430

🏭 Thép không gỉ STS430 được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực:

  • Ngành công nghiệp gia dụng: sản xuất đồ gia dụng như lò vi sóng, tủ lạnh, máy giặt, bếp gas.

  • Ngành công nghiệp ô tô: làm các bộ phận chịu nhiệt như ống xả, bộ phận động cơ.

  • Ngành xây dựng: các chi tiết kiến trúc như lan can, tay vịn, tấm ốp ngoài trời.

  • Ngành chế tạo máy: các chi tiết máy chịu nhiệt và ăn mòn nhẹ.

🔗 Thép Được Chia Làm 4 Loại

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Thép Không Gỉ STS430

✨ STS430 có nhiều ưu điểm đáng chú ý:
✅ Khả năng chống ăn mòn và oxy hóa tốt trong môi trường nhiệt độ trung bình.
✅ Độ bền kéo và giới hạn chảy ổn định, đáp ứng yêu cầu kỹ thuật cho các chi tiết chịu áp lực.
✅ Chịu nhiệt tốt, phù hợp với các ứng dụng nhiệt độ từ trung bình đến cao.
✅ Giá thành hợp lý hơn so với thép austenitic, tiết kiệm chi phí sản xuất.
✅ Dễ dàng gia công và hàn với các quy trình chuẩn, thuận tiện trong sản xuất.

🔗 Thép Công Cụ Làm Cứng Bằng Nước Là Gì?
🔗 Thép Tốc Độ Cao Molypden

5. Tổng Kết Về Thép Không Gỉ STS430

🔍 Thép không gỉ STS430 là lựa chọn kinh tế với khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa tốt trong môi trường nhiệt độ trung bình. Với đặc tính ferritic và hàm lượng crôm cao, STS430 phù hợp cho nhiều ứng dụng trong ngành công nghiệp gia dụng, ô tô, xây dựng và chế tạo máy. Đây là vật liệu có độ bền cơ học tốt, chống ăn mòn tương đối, và dễ gia công, giúp tối ưu hiệu suất sử dụng và chi phí sản xuất.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 33 Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Lục Giác Đồng Đỏ Phi 33 – Đặc Tính Và Ứng [...]

    Lá Căn Inox 2.5mm

    Lá Căn Inox 2.5mm – Độ Chính Xác Cao, Chất Lượng Đảm Bảo 1. Giới [...]

    CW704R Materials

    CW704R Materials – Hợp Kim Đồng – Thau Chịu Mài Mòn, Dẫn Điện Cao Và [...]

    Lá Căn Inox 0.17mm

    Lá Căn Inox 0.17mm – Độ Chính Xác Cao, Chất Lượng Tốt 1. Giới Thiệu [...]

    Đồng NS107 Là Gì?

    Đồng NS107 1. Đồng NS107 Là Gì? Đồng NS107 là một loại đồng tinh khiết [...]

    Vật Liệu STS316LN

    Vật Liệu STS316LN 1. Vật Liệu STS316LN Là Gì? Vật liệu STS316LN là một loại [...]

    Hợp Kim Đồng CuZn36Pb1.5

    Hợp Kim Đồng CuZn36Pb1.5 1. Giới Thiệu Hợp Kim Đồng CuZn36Pb1.5 🟢 Hợp kim đồng [...]

    LỤC GIÁC INOX 410 3MM

    LỤC GIÁC INOX 410 3MM – BÁO GIÁ, ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG Giới Thiệu [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Dây Cáp Inox

    30.000 
    270.000 
    1.579.000 
    126.000 
    2.700.000 
    168.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo