108.000 

Sản phẩm Inox

Cuộn Inox

50.000 
34.000 
24.000 
54.000 
61.000 

Thép Không Gỉ SUS434

1. Giới Thiệu Thép Không Gỉ SUS434 Là Gì?

🧪 Thép không gỉ SUS434 là một loại thép không gỉ martensitic được cải tiến từ SUS430 với bổ sung thêm molypden (Mo) giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn và chống oxy hóa, đặc biệt trong môi trường có chứa clorua và các chất ăn mòn khác. SUS434 được biết đến như một lựa chọn hợp lý cho các ứng dụng đòi hỏi vật liệu chịu mài mòn và ăn mòn tốt hơn so với thép ferritic thông thường.

Loại thép này thích hợp sử dụng trong các ngành công nghiệp đòi hỏi vật liệu có khả năng chịu nhiệt độ trung bình, chống mài mòn và chống oxy hóa trong môi trường có tính ăn mòn nhẹ đến trung bình.

🔗 Khai Niệm Chung Về Thép

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép Không Gỉ SUS434

⚙️ Thành phần hóa học tiêu biểu (%):

  • C: 0.12 – 0.20%

  • Cr: 16.0 – 18.0%

  • Mo: 0.70 – 1.0%

  • Mn: ≤ 1.0%

  • Si: ≤ 1.0%

  • P: ≤ 0.040%

  • S: ≤ 0.030%

  • Ni: ≤ 0.75%

  • Fe: phần còn lại

🔍 Tính chất cơ học:

  • Độ bền kéo (Rm): 480 – 630 MPa

  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 230 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 15%

  • Độ cứng: khoảng 170 – 220 HV

  • Tỷ trọng: khoảng 7.7 g/cm³

💡 SUS434 có khả năng chịu nhiệt ổn định đến khoảng 870°C trong môi trường oxy hóa và đặc biệt có khả năng chống ăn mòn và mài mòn tốt hơn so với SUS430 nhờ thành phần molypden.

🔗 Thép Hợp Kim
🔗 10 Nguyên Tố Quyết Định Tính Chất Của Thép

3. Ứng Dụng Của Thép Không Gỉ SUS434

🏭 Thép không gỉ SUS434 được sử dụng trong các lĩnh vực sau:

  • Ngành công nghiệp chế tạo: sản xuất các chi tiết máy, bộ phận chịu mài mòn, thiết bị công nghiệp.

  • Ngành xây dựng: vật liệu trang trí, các thiết bị chịu nhiệt và ăn mòn nhẹ đến trung bình.

  • Ngành hóa chất và thực phẩm: thiết bị xử lý hóa chất, các bộ phận tiếp xúc với môi trường ăn mòn nhẹ.

  • Ngành ô tô: bộ phận chịu nhiệt và chống ăn mòn trong hệ thống xả, chi tiết máy.

🔗 Thép Được Chia Làm 4 Loại

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Thép Không Gỉ SUS434

✨ Ưu điểm của thép SUS434 bao gồm:
✅ Khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt trong môi trường chứa clorua và hóa chất nhẹ.
✅ Độ bền kéo và độ cứng cao, chịu mài mòn hiệu quả.
✅ Khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa ổn định ở nhiệt độ lên đến 870°C.
✅ Gia công và hàn tương đối dễ dàng với quy trình thích hợp.
✅ Giá thành hợp lý so với các loại thép không gỉ chứa molypden cao cấp.

🔗 Thép Công Cụ Làm Cứng Bằng Nước Là Gì?
🔗 Thép Tốc Độ Cao Molypden

5. Tổng Kết Về Thép Không Gỉ SUS434

🔍 Thép không gỉ SUS434 là loại thép martensitic chứa molypden, nâng cao khả năng chống ăn mòn và mài mòn so với SUS430. Với tính chất cơ học ổn định và khả năng chịu nhiệt tốt, SUS434 là lựa chọn phù hợp cho các ứng dụng công nghiệp cần vật liệu bền bỉ, chịu mài mòn và chống ăn mòn trong môi trường hơi khắc nghiệt nhưng không yêu cầu chống ăn mòn cực cao như thép austenitic.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    LỤC GIÁC INOX 321 89MM

    LỤC GIÁC INOX 321 89MM – BÁO GIÁ, ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG 1 Giới [...]

    Thép Inox X10CrAlSi7

    Thép Inox X10CrAlSi7 – Thép Không Gỉ Chịu Nhiệt Cao Và Ứng Dụng Trong Các [...]

    Cuộn Inox 304 2,5mm

      Cuộn Inox 304 2,5mm: Mô Tả Chi Tiết và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Tìm Hiểu Về Inox 1.4311

    Tìm Hiểu Về Inox 1.4311 Và Ứng Dụng Của Nó Inox 1.4311 là một loại [...]

    Thép Không Gỉ Duplex STS329J3L

    Thép Không Gỉ Duplex STS329J3L 1. Giới Thiệu Thép Không Gỉ Duplex STS329J3L Thép không [...]

    Tìm Hiểu Về Inox 1.4547

    Tìm Hiểu Về Inox 1.4547 Và Ứng Dụng Của Nó Inox 1.4547, hay còn gọi [...]

    Thép Không Gỉ X1NiCrMo31-27-4

    Thép Không Gỉ X1NiCrMo31-27-4 1. Thép Không Gỉ X1NiCrMo31-27-4 Là Gì? Thép không gỉ X1NiCrMo31-27-4 [...]

    Đồng Hợp Kim CuSn3Zn9 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim CuSn3Zn9 1. Đồng Hợp Kim CuSn3Zn9 Là Gì? Đồng hợp kim CuSn3Zn9 [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    U Inox

    100.000 
    242.000 
    2.391.000 
    3.027.000 
    1.831.000 
    42.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo