191.000 

Sản phẩm Inox

U Inox

100.000 
42.000 
1.831.000 

Thép X2CrNi18-9

1. Thép X2CrNi18-9 là gì?

Thép X2CrNi18-9 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm Austenitic, được biết đến với khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong nhiều môi trường, đặc biệt là trong điều kiện axit nhẹ và môi trường oxy hóa. Với thành phần crom và niken cao, thép X2CrNi18-9 có độ bền cơ học tốt, khả năng chịu nhiệt, dễ hàn và tạo hình, rất phù hợp cho nhiều ứng dụng công nghiệp hiện đại.

Loại thép này còn được sử dụng phổ biến trong lĩnh vực thực phẩm, hóa chất, y tế nhờ vào đặc tính không bị nhiễm bẩn, không tạo ra phản ứng với thực phẩm hay dung môi hóa học. Bên cạnh đó, thép X2CrNi18-9 còn có khả năng chống oxy hóa cao ngay cả khi hoạt động ở nhiệt độ lên tới 850°C.

👉 Tham khảo thêm: Khái niệm chung về thép

2. Đặc tính kỹ thuật của thép X2CrNi18-9

2.1. Thành phần hóa học

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C ≤ 0.03
Si ≤ 1.00
Mn ≤ 2.00
P ≤ 0.045
S ≤ 0.015
Cr 17.0 – 19.0
Ni 8.0 – 10.0
N ≤ 0.11

Thành phần hóa học của thép X2CrNi18-9 giúp gia tăng độ bền chống ăn mòn, đặc biệt là ăn mòn kẽ hở và ăn mòn điểm. Niken đóng vai trò quan trọng trong việc cải thiện tính bền nhiệt và độ dẻo của thép.

👉 Xem thêm: 10 nguyên tố quan trọng nhất quyết định tính chất của thép

2.2. Đặc tính cơ lý

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): ≥ 520 MPa

  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 210 MPa

  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 45 %

  • Khả năng chịu nhiệt liên tục: 850°C

  • Độ cứng (Hardness): ≤ 200 HB

Khả năng chịu nhiệt và chịu ăn mòn giúp X2CrNi18-9 phù hợp cho nhiều lĩnh vực đòi hỏi độ bền cao và độ tin cậy lâu dài.

👉 Xem thêm: Thép hợp kim

3. Ứng dụng của thép X2CrNi18-9

Nhờ vào đặc tính vượt trội, thép X2CrNi18-9 được ứng dụng rộng rãi trong:

Ngành Ứng Dụng Ví Dụ Cụ Thể
Công nghiệp thực phẩm Dây chuyền chế biến, bồn chứa, khuôn mẫu
Công nghiệp y tế Dụng cụ phẫu thuật, thiết bị y tế cao cấp
Công nghiệp hóa chất Bồn chứa hóa chất, ống dẫn hóa chất
Công nghiệp ô tô Ống xả, bộ giảm thanh, bộ phận chịu nhiệt
Kỹ thuật hàng hải Các chi tiết tiếp xúc với môi trường biển

Chính sự ổn định về cấu trúc và khả năng chịu nhiệt giúp loại thép này thích hợp cho các ứng dụng tương tự như thép công cụ làm cứng bằng nước, nơi yêu cầu cao về khả năng chống mỏi và chống ăn mòn.

👉 Tham khảo thêm: Thép công cụ làm cứng bằng nước là gì?

4. Ưu điểm nổi bật của thép X2CrNi18-9

Khả năng chống ăn mòn tốt: Thành phần crom cao (17–19%) giúp thép có khả năng chống lại quá trình oxy hóa và ăn mòn tốt hơn các loại thép thông thường.

Độ bền cơ học cao: Thép có khả năng chịu lực tốt, phù hợp cho những chi tiết máy chịu tải trọng lớn hay va đập mạnh.

Tính dẻo và dễ gia công: Có thể uốn, kéo, dập mà không bị nứt, gãy, đồng thời dễ dàng hàn bằng nhiều phương pháp mà không ảnh hưởng tới tính năng cơ học.

Chịu nhiệt tốt: Độ bền nhiệt lên tới 850°C giúp vật liệu ổn định khi sử dụng trong môi trường nhiệt độ cao.

Phù hợp với nhiều môi trường hóa học: Thép không bị tác động bởi nhiều loại axit yếu, bazơ và muối – lý tưởng cho các ứng dụng trong công nghiệp hóa chất và dầu khí.

👉 Xem thêm: Thép tốc độ cao Molypden

5. Tổng kết

Thép X2CrNi18-9 là một loại thép không gỉ austenitic lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền kéo, chống ăn mòn và chịu nhiệt cao. Vật liệu này không chỉ được sử dụng rộng rãi trong ngành chế biến thực phẩm, y tế mà còn có mặt trong các thiết bị cơ khí chính xác, hàng hải và hóa chất.

Nếu doanh nghiệp của bạn đang tìm kiếm một giải pháp thép bền bỉ, an toàn và đáng tin cậy cho môi trường khắc nghiệt, thì X2CrNi18-9 chắc chắn là lựa chọn phù hợp.

👉 Tham khảo thêm: Thép được chia làm 4 loại

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N Và Ứng Dụng Của Nó 1. Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N Là [...]

    Inox SUS416 Là Gì?

    Inox SUS416 Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng Inox SUS416 là một [...]

    Tấm Đồng 0.14mm Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Tấm Đồng 0.14mm Và Ứng Dụng Của Nó 1. Tấm Đồng [...]

    Đồng Hợp Kim C91700 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim C91700 1. Đồng Hợp Kim C91700 Là Gì? Đồng hợp kim C91700 [...]

    HỢP KIM ĐỒNG CW710R

    HỢP KIM ĐỒNG CW710R – ĐỒNG – NIKEN VỚI KHẢ NĂNG CHỐNG ĂN MÒN VÀ [...]

    Vật Liệu Duplex X2CrNiMoN29-7-2

    Vật Liệu Duplex X2CrNiMoN29-7-2 1. Giới Thiệu Vật Liệu Duplex X2CrNiMoN29-7-2 Vật liệu Duplex X2CrNiMoN29-7-2 [...]

    SHIM ĐỒNG 0.45MM

    SHIM ĐỒNG 0.45MM – VẬT LIỆU SIÊU MỎNG VÀ ỔN ĐỊNH CHO ỨNG DỤNG KỸ [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310s Phi 46

    Láp Tròn Đặc Inox 310s Phi 46 Giới Thiệu Về Láp Tròn Đặc Inox 310s [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    3.372.000 
    54.000 
    27.000 
    242.000 

    Sản phẩm Inox

    Lưới Inox

    200.000 
    23.000 

    👉 KHÁM PHÁ THÊM VẬT LIỆU: Vật Liệu Cơ Khí 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo