32.000 
37.000 

Sản phẩm Inox

Tấm Inox

60.000 
42.000 

Sản phẩm Inox

Dây Cáp Inox

30.000 
34.000 

Láp Inox 440C Phi 2

Láp inox 440C phi 2 (đường kính 2mm) là một trong những sản phẩm nổi bật thuộc dòng thép không gỉ martensitic cao cấp. Với kích thước phù hợp và đặc tính kỹ thuật vượt trội, láp inox 440C phi 2 được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp yêu cầu độ bền, khả năng chống mài mòn và độ chính xác cao.

Đặc điểm của láp inox 440C phi 2

  • Kích thước: Đường kính tiêu chuẩn 2mm, phù hợp với các ứng dụng cần chi tiết nhỏ và bền chắc.
  • Độ cứng: Có thể đạt HRC 58-62 sau quá trình nhiệt luyện, mang lại khả năng chịu mài mòn cao.
  • Thành phần hóa học: Chứa 16-18% crom, 0.95-1.2% carbon, 1% mangan, cùng với molypden và silic, giúp tăng khả năng chống gỉ và chịu nhiệt tốt.
  • Khả năng gia công: Tuy khó gia công hơn các loại thép không gỉ khác, nhưng sau khi hoàn thiện, sản phẩm có độ bền và độ ổn định vượt trội.

Ứng dụng của láp inox 440C phi 2

Nhờ vào đặc tính kỹ thuật nổi bật, láp inox 440C phi 2 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực:

  1. Ngành cơ khí chính xác: Sản xuất trục, chốt, và các chi tiết máy móc nhỏ yêu cầu độ bền và khả năng chịu mài mòn.
  2. Dụng cụ y tế: Lý tưởng để chế tạo các dụng cụ phẫu thuật, thiết bị nha khoa và các chi tiết nhỏ trong thiết bị y tế.
  3. Sản xuất công cụ cắt: Với độ cứng cao, láp inox 440C phi 2 được dùng để làm các dao cắt, mũi khoan hoặc lưỡi cắt công nghiệp.
  4. Ngành điện tử và hàng không: Sản xuất các bộ phận nhỏ trong thiết bị điện tử, các chi tiết cơ khí chính xác trong hệ thống máy bay.

Lợi ích khi sử dụng láp inox 440C phi 2

  • Chống mài mòn và ăn mòn tốt: Đảm bảo hiệu suất ổn định trong các môi trường khắc nghiệt.
  • Độ bền cơ học cao: Thích hợp cho các ứng dụng đòi hỏi khả năng chịu lực và tuổi thọ lâu dài.
  • Tính ổn định nhiệt: Vật liệu có thể chịu được nhiệt độ cao mà không bị biến dạng.
  • Tính thẩm mỹ cao: Bề mặt sáng bóng mang lại vẻ ngoài chuyên nghiệp và chất lượng.

Tóm lại

Láp inox 440C phi 2 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền cao, khả năng chống mài mòn và tính chính xác. Với kích thước 2mm, sản phẩm đáp ứng tốt các yêu cầu kỹ thuật trong nhiều ngành công nghiệp, từ cơ khí, y tế, đến hàng không và điện tử.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID




    Thép X8Cr28 Là Gì?

    1. Giới Thiệu Thép X8Cr28 Là Gì? 🧪 Thép X8Cr28 là một loại thép không [...]

    LỤC GIÁC INOX 304 PHI 19MM

    LỤC GIÁC INOX 304 PHI 19MM – BÁO GIÁ, ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG 1 [...]

    Inox 00Cr30Mo2 Là Gì?

    Inox 00Cr30Mo2 Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng Inox 00Cr30Mo2 là loại [...]

    CW016A Materials

    CW016A Materials – Đồng Thau Chịu Mài Mòn Cao Cấp 1. Giới Thiệu CW016A Materials [...]

    Đồng Hợp Kim CW308G Là Gì?

    Đồng Hợp Kim CW308G 1. Đồng Hợp Kim CW308G Là Gì? Đồng hợp kim CW308G [...]

    Lục Giác Đồng Phi 100 Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Lục Giác Đồng Phi 100 Và Ứng Dụng Của Nó 1. [...]

    Thép SAE 51403 Là Gì?

    1. Giới Thiệu Thép SAE 51403 Là Gì? 🧪 Thép SAE 51403 là một loại [...]

    Bảng Giá Vật Liệu Inox 1.4305 Mới Nhất

    Bảng Giá Vật Liệu Inox 1.4305 Mới Nhất & Chi Tiết 1. Inox 1.4305 Là Gì? Inox 1.4305, [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo