18.000 
48.000 
126.000 
21.000 
27.000 
242.000 

Tìm Hiểu Về Inox X6CrNi18-10 Và Ứng Dụng Của Nó

Inox X6CrNi18-10 là một loại thép không gỉ Austenitic phổ biến nhất hiện nay, tương đương với mác thép AISI 304 theo tiêu chuẩn Mỹ. Đây là vật liệu được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp nhờ khả năng chống ăn mòn tốt, dễ gia công và có độ bền cao.

1. Thành Phần Hóa Học Của Inox X6CrNi18-10

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.08
Cr (Crom) 17.5 – 19.5
Ni (Niken) 8.0 – 10.5
Mn (Mangan) ≤ 2.0
Si (Silic) ≤ 1.0
P (Photpho) ≤ 0.045
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.015
N (Nitơ) ≤ 0.10

Hàm lượng Crom và Niken cân đối giúp Inox X6CrNi18-10 có khả năng chống ăn mòn và duy trì cấu trúc Austenitic bền vững.

2. Đặc Điểm Nổi Bật Của Inox X6CrNi18-10

🛡️ Chống ăn mòn tốt:
Chống lại sự ăn mòn từ môi trường không khí, nước, axit nhẹ và kiềm yếu.

⚙️ Dễ gia công – tạo hình:
Khả năng hàn tốt, dễ cắt gọt, cán, kéo, định hình nguội và nóng.

Bề mặt sáng đẹp – dễ đánh bóng:
Phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu thẩm mỹ cao như nội thất, trang trí.

🥶 Không nhiễm từ:
Là vật liệu phi từ tính trong điều kiện ủ tiêu chuẩn.

3. Ứng Dụng Của Inox X6CrNi18-10

🍽️ Đồ gia dụng – thiết bị nhà bếp:
Dao, nĩa, muỗng, nồi, chảo, bồn rửa, bàn bếp, máy pha cà phê.

🏭 Ngành công nghiệp thực phẩm:
Bồn chứa, ống dẫn, máy chế biến, hệ thống xử lý sữa và bia.

🚰 Cấp thoát nước – thiết bị vệ sinh:
Vòi nước, ống inox, phụ kiện nhà tắm, van công nghiệp.

🧰 Cơ khí – xây dựng – nội thất:
Lan can, cầu thang, khung kèo, bảng hiệu, tủ điện, máng cáp.

🚗 Ô tô – xe máy – y tế:
Ống xả xe hơi, thiết bị y tế, giường bệnh inox, bàn mổ.

4. So Sánh Với Các Loại Inox Khác

  • So với Inox 316, X6CrNi18-10 có khả năng chống ăn mòn thấp hơn, nhưng giá thành rẻ hơn.

  • So với Inox 430, X6CrNi18-10 không nhiễm từ và chống ăn mòn vượt trội hơn, tuy nhiên có giá cao hơn.

  • Là mác inox phổ biến nhất trong đời sống và công nghiệp nhẹ.

5. Kết Luận

Inox X6CrNi18-10 là loại thép không gỉ đa năng, có mặt hầu khắp trong đời sống hằng ngày và sản xuất công nghiệp. Với khả năng chống ăn mòn tốt, dễ thi công, giá thành hợp lý, đây là sự lựa chọn hàng đầu cho các ứng dụng yêu cầu vật liệu bền, đẹp và an toàn.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 Xem thêm các sản phẩm liên quan tại:
    Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 100

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 100 Giới thiệu về Láp Tròn Đặc Inox 303 [...]

    Lục Giác Inox 440 180mm

    Lục Giác Inox 440 180mm – Báo Giá, Đặc Điểm Và Ứng Dụng Giới Thiệu [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 26

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 26 1. Tìm hiểu về láp inox Phi 26: 🔹 [...]

    LỤC GIÁC INOX 316 PHI 114MM

    LỤC GIÁC INOX 316 PHI 114MM – BÁO GIÁ, ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG 1 [...]

    Ống Đồng Phi 14 Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Ống Đồng Phi 14 Và Ứng Dụng Của Nó 1. Ống [...]

    Ống Đồng Phi 500 Là Gì?

      🔍 Tìm Hiểu Về Ống Đồng Phi 500 Và Ứng Dụng Của Nó 1. [...]

    Tấm Inox 410 3,5mm

    Tấm Inox 410 3,5mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Lá Căn Inox 630 0.16mm

    Lá Căn Inox 630 0.16mm – Độ Chính Xác Cao, Chất Lượng Đảm Bảo 1. [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    30.000 

    Sản phẩm Inox

    Hộp Inox

    70.000 

    Sản phẩm Inox

    Cuộn Inox

    50.000 

    Sản phẩm Inox

    U Inox

    100.000 

    Sản phẩm Inox

    Lưới Inox

    200.000 
    1.579.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo