Sản phẩm Inox

Shim Chêm Inox

200.000 
242.000 
27.000 

Sản phẩm Inox

Lá Căn Inox

200.000 

Đồng C40500

1. Đồng C40500 Là Gì?

Đồng C40500 là một loại đồng thau có chì (leaded brass) đặc trưng bởi khả năng gia công tốt, độ bền cơ học cao và tính chống mài mòn vượt trội. Hợp kim này thường được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng đòi hỏi sự kết hợp giữa độ dẻo dai và khả năng chịu mài mòn, đặc biệt trong các linh kiện kỹ thuật, thiết bị truyền động và chi tiết máy móc có độ chính xác cao.

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng C40500

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Cu (Đồng) 58 – 61
Zn (Kẽm) 33 – 36
Pb (Chì) 2.5 – 3.5
Fe (Sắt) ≤ 1.0
Sn (Thiếc) ≤ 1.0

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 380 – 480 MPa

  • Độ giãn dài (Elongation): 8 – 14%

  • Độ cứng (Hardness): 120 – 160 HV

  • Khả năng chịu nhiệt: 180 – 220 °C

  • Khả năng chống ăn mòn: Rất tốt trong môi trường nước, dầu và khí gas

3. Ứng Dụng Của Đồng C40500

Ngành Ứng Dụng Ví Dụ Chi Tiết
Công nghiệp Cơ Khí Linh kiện máy móc, vòng bi, bạc đạn
Ngành Ô Tô Chi tiết truyền động, phụ kiện chịu tải
Công nghiệp Điện Bộ phận tiếp xúc điện, đầu nối
Công nghiệp Hàng Hải Linh kiện tàu, chi tiết chịu mài mòn
Ngành Dầu Khí Van, ống dẫn chịu áp lực và môi trường ăn mòn

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Đồng C40500

✅ Dễ dàng gia công nhờ thành phần chì giúp giảm ma sát trong quá trình cơ khí
✅ Độ bền kéo và độ cứng cao, đảm bảo hiệu suất bền bỉ trong ứng dụng
✅ Khả năng chống ăn mòn và chống mài mòn hiệu quả trong nhiều môi trường làm việc
✅ Dễ dàng xử lý nhiệt và hàn nối, linh hoạt trong sản xuất
✅ Phù hợp cho các chi tiết kỹ thuật đòi hỏi độ chính xác và độ bền cao

5. Tổng Kết

Đồng C40500 là vật liệu đồng thau có chì đáng tin cậy cho các ứng dụng kỹ thuật với yêu cầu khắt khe về độ bền và khả năng gia công. Vật liệu này giúp tăng tuổi thọ sản phẩm và hiệu quả vận hành trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Tấm Inox 410 45mm

    Tấm Inox 410 45mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Vật Liệu X6CrNiSiNCe19-10

    Vật Liệu X6CrNiSiNCe19-10 1. Giới Thiệu Vật Liệu X6CrNiSiNCe19-10 Là Gì? 🧪 X6CrNiSiNCe19-10 là một [...]

    Thép Inox 06Cr18Ni11Nb

    Thép Inox 06Cr18Ni11Nb 1. Giới Thiệu Thép Inox 06Cr18Ni11Nb Thép Inox 06Cr18Ni11Nb là một loại [...]

    Thép Không Gỉ X2CrNiMoN17-3-3 Là Gì?

    Thép Không Gỉ X2CrNiMoN17-3-3 1. Thép Không Gỉ X2CrNiMoN17-3-3 Là Gì? Thép không gỉ X2CrNiMoN17-3-3 [...]

    Inox 317S16: Vật Liệu Chống Ăn Mòn Cao Cho Ngành Hóa Chất Và Biển

    Inox 317S16: Vật Liệu Chống Ăn Mòn Cao Cho Ngành Hóa Chất Và Biển 1. [...]

    Đồng CW354H Là Gì?

    Đồng CW354H 1. Đồng CW354H Là Gì? Đồng CW354H là một loại đồng thau nhóm [...]

    Vật Liệu 1.4537 (X1NiCrMoCuN25-20-5)

    Vật Liệu 1.4537 (X1NiCrMoCuN25-20-5) 1. Vật Liệu 1.4537 Là Gì? Vật liệu 1.4537, còn được [...]

    Thép Không Gỉ UNS S30100

    Thép Không Gỉ UNS S30100 Là Gì? Thép không gỉ UNS S30100 (hay còn gọi [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    191.000 

    Sản phẩm Inox

    Phụ Kiện Inox

    30.000 
    1.345.000 

    Sản phẩm Inox

    V Inox

    80.000 
    242.000 
    23.000 
    21.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo