Sản phẩm Inox

Inox Thép Không Gỉ

75.000 
216.000 
2.391.000 

Đồng CW352H

1. Đồng CW352H Là Gì?

Đồng CW352H là một loại đồng thau nhóm đồng kẽm cao cấp, được biết đến với đặc tính cơ học vượt trội và khả năng chống ăn mòn tốt. CW352H có tỷ lệ đồng và kẽm được cân chỉnh tối ưu nhằm mang lại độ bền kéo cao, độ dẻo và khả năng gia công tuyệt vời. Nhờ đó, vật liệu này phù hợp cho các chi tiết máy móc, bộ phận công nghiệp chịu tải và các linh kiện trong môi trường đòi hỏi sự bền bỉ và ổn định lâu dài.

🔗 Tham khảo thêm: Đồng và hợp kim của đồng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng CW352H

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Đồng (Cu) 57 – 61
Kẽm (Zn) 37 – 41
Chì (Pb) ≤ 0.35
Sắt (Fe) ≤ 0.02
Thiếc (Sn) ≤ 0.03

2.2. Tính Chất Vật Lý và Cơ Học

  • Độ bền kéo: 430 – 510 MPa

  • Giới hạn chảy: 240 – 300 MPa

  • Độ giãn dài: 12 – 22%

  • Độ cứng Brinell: 145 – 175 HB

  • Dẫn điện: 12 – 16% IACS

  • Khả năng chống ăn mòn: Rất tốt, đặc biệt trong môi trường khí quyển và nước ngọt

🔗 Tham khảo: Đồng hợp kim là gì? Thông số kỹ thuật, thuộc tính và phân loại

3. Ứng Dụng Của Đồng CW352H

Lĩnh Vực Ứng Dụng Tiêu Biểu
Cơ khí chính xác Chi tiết máy, bộ phận truyền động, linh kiện chịu tải
Thiết bị điện Linh kiện dẫn điện, vỏ bọc thiết bị
Hàng hải Các bộ phận máy bơm, van chịu ăn mòn
Công nghiệp ô tô Phụ kiện máy móc, chi tiết kết cấu

Đồng CW352H thường được lựa chọn cho những ứng dụng yêu cầu độ bền cao, độ dẻo tốt và khả năng chống ăn mòn trong nhiều môi trường khác nhau.

🔗 Xem thêm: Danh sách các loại đồng hợp kim

4. Ưu Điểm Của Đồng CW352H

✅ Độ bền kéo và giới hạn chảy cao, giúp chịu tải tốt trong các ứng dụng kỹ thuật
✅ Khả năng chống ăn mòn vượt trội, đảm bảo tuổi thọ lâu dài của sản phẩm
✅ Gia công, hàn và tạo hình dễ dàng, tiết kiệm chi phí sản xuất
✅ Độ dẻo cao, phù hợp với thiết kế chi tiết phức tạp và mỏng
✅ Ổn định hóa học và cơ học trong nhiều môi trường làm việc

🔗 Tham khảo: Kim loại đồng

5. Tổng Kết

Đồng CW352H là vật liệu đồng thau cao cấp, đáp ứng các yêu cầu nghiêm ngặt về độ bền, độ dẻo và khả năng chống ăn mòn. Nhờ những ưu điểm nổi bật này, CW352H được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp cơ khí, điện tử, hàng hải và ô tô, góp phần nâng cao hiệu quả và độ bền sản phẩm.

🔗 Xem thêm: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Hợp Kim Đồng C61600

    Hợp Kim Đồng C61600 – Aluminum Bronze Với Độ Bền Cao Và Khả Năng Chống [...]

    Thép Inox 440A Là Gì?

    1. Giới Thiệu Thép Inox 440A Là Gì? 🧪 Thép Inox 440A là thép không [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 2

    Giới Thiệu Về Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 2 Láp tròn đặc inox 201 [...]

    Thép Z10CNF18.09 Là Gì?

    Bài Viết Chi Tiết Về Thép Z10CNF18.09 1. Thép Z10CNF18.09 Là Gì? Thép Z10CNF18.09 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 110

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 110 Giới Thiệu Về Láp Tròn Đặc Inox 316 [...]

    Inox 317S16: Thép Không Gỉ Chống Ăn Mòn Mạnh Trong Môi Trường Clo Hóa

    Inox 317S16: Thép Không Gỉ Chống Ăn Mòn Mạnh Trong Môi Trường Clo Hóa 1. [...]

    Đồng Hợp Kim C19400 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim C19400 1. Đồng Hợp Kim C19400 Là Gì? Đồng Hợp Kim C19400 [...]

    Thép Inox Z12C13 Là Gì?

    Thép Inox Z12C13 – Martensitic, Độ Cứng Cao Và Chống Mài Mòn 1. Giới Thiệu [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Bi Inox

    5.000 

    Sản phẩm Inox

    Cuộn Inox

    50.000 
    30.000 

    Sản phẩm Inox

    Dây Cáp Inox

    30.000 
    168.000 
    16.000 
    1.579.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo