Sản phẩm Inox

Cuộn Inox

50.000 
30.000 
67.000 
168.000 
11.000 
37.000 

Sản phẩm Inox

Bulong Inox

1.000 

Đồng CW500L

1. Đồng CW500L Là Gì?

Đồng CW500L là một loại đồng thau hợp kim cao cấp, thuộc nhóm đồng-kẽm với sự bổ sung các nguyên tố nhằm nâng cao tính chất cơ học và khả năng chống ăn mòn. Loại đồng này được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi độ bền kéo cao, khả năng chịu mài mòn tốt và ổn định trong môi trường khắc nghiệt như ngành hàng hải, thiết bị điện và công nghiệp chế tạo máy.

🔗 Tham khảo thêm: Đồng và hợp kim của đồng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng CW500L

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Đồng (Cu) 57 – 63
Kẽm (Zn) 37 – 41
Chì (Pb) ≤ 0.15
Sắt (Fe) ≤ 0.05
Thiếc (Sn) ≤ 0.03

2.2. Tính Chất Vật Lý và Cơ Học

  • Độ bền kéo: 560 – 660 MPa

  • Giới hạn chảy: 350 – 430 MPa

  • Độ giãn dài: 12 – 18%

  • Độ cứng Brinell: 200 – 235 HB

  • Dẫn điện: 9 – 13% IACS

  • Khả năng chống ăn mòn: Rất tốt, đặc biệt trong môi trường nước biển và khí quyển công nghiệp

🔗 Tham khảo: Đồng hợp kim là gì? Thông số kỹ thuật, thuộc tính và phân loại

3. Ứng Dụng Của Đồng CW500L

Lĩnh Vực Ứng Dụng Tiêu Biểu
Hàng hải Bộ phận máy bơm, van, thiết bị chịu ăn mòn
Cơ khí chính xác Chi tiết máy, bộ phận truyền động chịu tải trọng
Thiết bị điện Linh kiện tiếp xúc điện, chi tiết chịu mài mòn
Công nghiệp ô tô Các chi tiết máy móc chịu lực và va đập

Đồng CW500L được ưa chuộng trong các ứng dụng đòi hỏi độ bền cơ học cao và khả năng chống ăn mòn lâu dài.

🔗 Xem thêm: Danh sách các loại đồng hợp kim

4. Ưu Điểm Của Đồng CW500L

✅ Độ bền kéo và giới hạn chảy cao, phù hợp cho các ứng dụng kỹ thuật đòi hỏi độ chịu lực tốt
✅ Khả năng chống ăn mòn vượt trội trong môi trường nước biển và khí quyển ô nhiễm
✅ Dễ dàng gia công, hàn và tạo hình các chi tiết phức tạp
✅ Tính dẻo cao, chịu va đập hiệu quả mà không bị giòn gãy
✅ Ổn định cơ học và hóa học trong nhiều điều kiện làm việc

🔗 Tham khảo: Kim loại đồng

5. Tổng Kết

Đồng CW500L là một loại đồng thau chất lượng cao, được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật khắt khe về độ bền và khả năng chống ăn mòn. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng trong ngành hàng hải, cơ khí chính xác và thiết bị điện.

🔗 Xem thêm: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Shim Chêm Đồng 0.15mm Là Gì?

    Shim Chêm Đồng 0.15mm 1. Shim Chêm Đồng 0.15mm Là Gì? Shim chêm đồng 0.15mm [...]

    Đồng Cuộn 0.14mm

    Đồng Cuộn 0.14mm – Đồng Nguyên Chất, Dẻo Dai Và Dẫn Điện Tốt 1. Giới [...]

    Lục Giác Inox 440 12mm

    Lục Giác Inox 440 12mm – Báo Giá, Đặc Điểm Và Ứng Dụng Giới Thiệu [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 36

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 36 – Đặc Điểm Và Ứng Dụng 1. Giới [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 36

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 36 – Thông Số, Ứng Dụng Và Báo Giá [...]

    Thép 306 Là Gì?

    Thép 306 – Thép Không Gỉ Austenitic Chống Ăn Mòn Cao 1. Thép 306 Là [...]

    LỤC GIÁC INOX 410 141MM

    LỤC GIÁC INOX 410 141MM – BÁO GIÁ, ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG 1Giới Thiệu [...]

    Đồng Phi 400

    Đồng Phi 400 – Thanh Đồng Đặc Kích Thước Lớn, Hiệu Suất Cao ⚡ 1. [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Vuông Đặc Inox

    120.000 

    Sản phẩm Inox

    Cuộn Inox

    50.000 

    Sản phẩm Inox

    U Inox

    100.000 

    Sản phẩm Inox

    Lưới Inox

    200.000 

    Sản phẩm Inox

    Láp Inox

    90.000 
    13.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo