67.000 
2.102.000 

Sản phẩm Inox

Dây Inox

80.000 

Sản phẩm Inox

Ống Inox

100.000 

Sản phẩm Inox

Lục Giác Inox

120.000 

Đồng CW621N

1. Đồng CW621N Là Gì?

Đồng CW621N là một loại hợp kim đồng chì thiếc (leaded tin bronze) có khả năng chống mài mòn và tự bôi trơn rất tốt, phù hợp với các chi tiết máy chịu tải trọng lớn và vận hành trong môi trường ma sát cao. Hợp kim này thường được sử dụng rộng rãi trong ngành cơ khí công nghiệp và chế tạo máy móc, giúp nâng cao tuổi thọ và hiệu suất hoạt động của thiết bị nhờ tính ổn định và đặc tính cơ học ưu việt.

🔗 Tham khảo: Đồng và hợp kim của đồng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng CW621N

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Đồng (Cu) 72.0 – 83.0
Chì (Pb) 10.0 – 13.0
Thiếc (Sn) 2.0 – 5.0
Kẽm (Zn) ≤ 4.0
Nickel (Ni) ≤ 1.0
Sắt (Fe) ≤ 0.7

2.2. Tính Chất Vật Lý và Cơ Học

  • Độ bền kéo: 280 – 440 MPa

  • Giới hạn chảy: 160 – 210 MPa

  • Độ giãn dài: 7 – 16%

  • Độ cứng Brinell: 100 – 145 HB

  • Khả năng chống mài mòn và tự bôi trơn tốt

  • Dễ gia công và hàn

🔗 Tham khảo: Đồng hợp kim là gì? Thông số kỹ thuật, thuộc tính và phân loại

3. Ứng Dụng Của Đồng CW621N

Lĩnh Vực Ứng Dụng Tiêu Biểu
Cơ khí công nghiệp Bạc trượt, vòng bi, bánh răng chịu tải trọng và ma sát cao
Công nghiệp ô tô Bạc cam, bạc lót trục, chi tiết máy chịu mài mòn và ma sát
Máy móc thiết bị Các chi tiết vận hành trong môi trường tải trọng lớn và ma sát cao
Khuôn mẫu Chi tiết dẫn hướng, khuôn ép nhựa

🔗 Xem thêm: Danh sách các loại đồng hợp kim

4. Ưu Điểm Của Đồng CW621N

✅ Khả năng chống mài mòn và bôi trơn tự nhiên hiệu quả
✅ Độ bền cơ học cao, chịu tải trọng và ma sát tốt
✅ Hàm lượng chì giúp giảm ma sát và kéo dài tuổi thọ chi tiết
✅ Gia công, hàn dễ dàng, thích hợp cho sản xuất chi tiết phức tạp
✅ Chống oxy hóa và ăn mòn tốt trong môi trường công nghiệp

🔗 Tham khảo: Kim loại đồng

5. Tổng Kết

Đồng CW621N là vật liệu đồng hợp kim lý tưởng cho các chi tiết máy cần độ bền cao, khả năng chống mài mòn và tự bôi trơn trong các môi trường làm việc công nghiệp nặng. Sự kết hợp hoàn hảo giữa thành phần hợp kim và đặc tính vật lý giúp CW621N mang lại hiệu suất làm việc bền bỉ và đáng tin cậy.

🔗 Xem thêm: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Đồng CuZn39Pb2 Là Gì?

    Đồng CuZn39Pb2 1. Đồng CuZn39Pb2 Là Gì? Đồng CuZn39Pb2 là một loại hợp kim đồng [...]

    Cuộn Inox 316 0.21mm

    Cuộn Inox 316 0.21mm – Chất Lượng Cao, Độ Bền Vượt Trội Giới Thiệu Về [...]

    Vật Liệu 1.4630

    1. Giới Thiệu Vật Liệu 1.4630 Là Gì? 🧪 1.4630 là ký hiệu tiêu chuẩn [...]

    1.4590 Stainless Steel

    1.4590 Stainless Steel – Thép Không Gỉ Ferritic Cao Cấp Với Mo & Nb/Ti ⚡ [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 30

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 30 1. Tìm hiểu về láp inox Phi 30: 🔹 [...]

    Thép Không Gỉ X7CrAl13

    Thép Không Gỉ X7CrAl13 1. Giới Thiệu Thép Không Gỉ X7CrAl13 Là Gì? 🧪 Thép [...]

    Thép Inox F51 Là Gì?

    Thép Inox F51 – Vật Liệu Duplex Chống Ăn Mòn Và Cơ Tính Cao 1. [...]

    Inox 304S62: Thép Không Gỉ Austenitic Cải Tiến Với Độ Bền Và Chống GỈ Cao

    Inox 304S62: Thép Không Gỉ Austenitic Cải Tiến Với Độ Bền Và Chống GỈ Cao [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    16.000 

    Sản phẩm Inox

    Láp Inox

    90.000 

    Sản phẩm Inox

    Dây Cáp Inox

    30.000 
    1.579.000 
    168.000 
    42.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo