191.000 
34.000 

Sản phẩm Inox

Cuộn Inox

50.000 

Sản phẩm Inox

Vuông Đặc Inox

120.000 
270.000 
21.000 

Đồng CuMg0.5

1. Đồng CuMg0.5 Là Gì?

Đồng CuMg0.5 là hợp kim đồng chứa magiê với hàm lượng khoảng 0.5%, được phát triển nhằm tăng cường tính cơ học và khả năng chống ăn mòn so với đồng nguyên chất. Hợp kim này nổi bật với độ bền kéo cao, khả năng chịu mài mòn và khả năng chống oxy hóa tốt, phù hợp với nhiều ứng dụng kỹ thuật yêu cầu tính ổn định và bền bỉ trong môi trường làm việc khắc nghiệt.

🔗 Tham khảo: Đồng và hợp kim của đồng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng CuMg0.5

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Đồng (Cu) Còn lại (~99.3 – 99.5)
Magiê (Mg) 0.4 – 0.6
Các nguyên tố khác ≤ 0.05

2.2. Tính Chất Vật Lý và Cơ Học

  • Độ bền kéo: 350 – 520 MPa

  • Giới hạn chảy: 200 – 400 MPa

  • Độ giãn dài: 8 – 15%

  • Độ cứng Brinell: 100 – 160 HB

  • Dẫn điện: 30 – 42% IACS

  • Khả năng chống ăn mòn: Xuất sắc, đặc biệt trong môi trường biển và khí quyển

  • Khả năng chịu nhiệt: Ổn định ở nhiệt độ trung bình đến cao

🔗 Tham khảo: Đồng hợp kim là gì? Thông số kỹ thuật, thuộc tính và phân loại

3. Ứng Dụng Của Đồng CuMg0.5

Lĩnh Vực Ứng Dụng Tiêu Biểu
Công nghiệp cơ khí Bộ phận máy móc chịu lực cao, bánh răng, trục
Hàng hải Linh kiện chịu ăn mòn, bộ phận máy bơm nước biển
Xây dựng Dây dẫn điện, thanh dẫn chịu lực và chống ăn mòn
Thiết bị điện tử Chi tiết tiếp xúc điện, lò xo, các phần tử dẫn điện

🔗 Xem thêm: Danh sách các loại đồng hợp kim

4. Ưu Điểm Của Đồng CuMg0.5

✅ Độ bền kéo và độ cứng cao hơn so với đồng nguyên chất và các hợp kim đồng khác
✅ Khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt phù hợp môi trường nước biển và khí quyển ẩm ướt
✅ Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, giữ được hiệu quả truyền tải điện trong các ứng dụng kỹ thuật
✅ Khả năng gia công và xử lý nhiệt dễ dàng, linh hoạt trong thiết kế sản phẩm
✅ Ổn định và bền bỉ trong điều kiện nhiệt độ làm việc cao

🔗 Tham khảo: Kim loại đồng – Tính chất và ứng dụng

5. Tổng Kết

Đồng CuMg0.5 là vật liệu hợp kim đồng rất phù hợp cho các ứng dụng kỹ thuật yêu cầu độ bền kéo cao, khả năng chống ăn mòn và tính dẫn điện tốt. Với các ưu điểm vượt trội về cơ học và hóa học, hợp kim này được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp cơ khí, hàng hải và điện tử, đảm bảo hiệu quả và độ bền lâu dài trong nhiều môi trường làm việc khác nhau.

🔗 Xem thêm: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Thép Không Gỉ 1.4439

    Thép Không Gỉ 1.4439 1. Thép Không Gỉ 1.4439 Là Gì? Thép không gỉ 1.4439 [...]

    Niken Hợp Kim Incoloy 800: Đặc Tính, Ứng Dụng Chịu Nhiệt & Báo Giá

    Trong ngành công nghiệp luyện kim và sản xuất, Niken Hợp Kim Incoloy 800 đóng [...]

    Giới Thiệu Vật Liệu 253MA

    Thép Không Gỉ 253MA – Giải Pháp Vật Liệu Cho Môi Trường Nhiệt Độ Cao [...]

    Tìm Hiểu Về Inox SUS316 Và Ứng Dụng Của Nó

    Tìm Hiểu Về Inox SUS316 Và Ứng Dụng Của Nó 1. Inox SUS316 Là Gì? [...]

    Tấm Inox 100mm

    Tấm Inox 100mm – Vật Liệu Siêu Bền, Chống Ăn Mòn 1. Giới Thiệu Về [...]

    Đồng CuZn31Si Là Gì?

    Đồng CuZn31Si 1. Đồng CuZn31Si Là Gì? Đồng CuZn31Si là một loại hợp kim đồng [...]

    Tấm Inox 201 5mm

    Tấm Inox 201 5mm – Độ Bền Cao, Chống Ăn Mòn Tốt 1. Giới Thiệu [...]

    Inox 416 Có Những Đặc Tính Nổi Bật Nào?

    Inox 416 Có Những Đặc Tính Nổi Bật Nào? 1 Giới Thiệu Chung Về Inox [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    1.345.000 

    Sản phẩm Inox

    Phụ Kiện Inox

    30.000 

    Sản phẩm Inox

    Bulong Inox

    1.000 

    Sản phẩm Inox

    Dây Xích Inox

    50.000 
    48.000 

    Sản phẩm Inox

    Ống Inox

    100.000 

    Sản phẩm Inox

    Inox Màu

    500.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo