Sản phẩm Inox

Cuộn Inox

50.000 
191.000 
67.000 
1.831.000 
3.372.000 

Đồng Hợp Kim CW609N

1. Đồng Hợp Kim CW609N Là Gì?

Đồng hợp kim CW609N là một loại đồng thau hợp kim có chì (lead brass), với thành phần chính là đồng (Cu), kẽm (Zn) và chì (Pb). Đây là một trong những hợp kim được ứng dụng phổ biến trong sản xuất các chi tiết máy yêu cầu khả năng gia công tốt, độ bền cao và khả năng chống ăn mòn khá tốt trong môi trường thông thường.

CW609N có khả năng gia công tuyệt vời, thường được sử dụng trong các ứng dụng cơ khí chính xác, linh kiện điện, thiết bị van vòi và các phụ kiện nước. Chì được thêm vào nhằm nâng cao khả năng cắt gọt, giảm ma sát và tăng độ bền mòn của vật liệu.

👉 Tìm hiểu thêm:

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng Hợp Kim CW609N

2.1 Thành phần hóa học (tỷ lệ phần trăm)

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 57.0 – 59.0
Kẽm (Zn) 38.0 – 41.0
Chì (Pb) 0.75 – 1.50
Sắt (Fe) ≤ 0.3
Thiếc (Sn) ≤ 0.1

2.2 Đặc tính cơ lý

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 380 – 480 MPa

  • Độ bền chảy (Yield Strength): ≥ 150 MPa

  • Độ giãn dài (Elongation): 15 – 25%

  • Độ cứng Brinell (HB): 80 – 130

  • Khả năng gia công (Machinability): Rất tốt (đặc biệt trong các ứng dụng tiện và phay)

CW609N được thiết kế nhằm tối ưu hóa hiệu suất trong chế tạo cơ khí, giúp giảm thời gian và chi phí gia công.

👉 Tham khảo thêm:

3. Ứng Dụng Của Đồng Hợp Kim CW609N

CW609N được ứng dụng rộng rãi nhờ tính gia công dễ dàng và khả năng chống ăn mòn tốt:

  • Sản xuất các linh kiện cơ khí chính xác: như trục, bánh răng, ống nối ren…

  • Ngành thiết bị cấp nước: dùng cho các chi tiết van, vòi, phụ kiện ống vì vật liệu an toàn và có độ bền tốt.

  • Ngành điện – điện tử: sử dụng cho các tiếp điểm, đầu nối điện nhờ độ dẫn điện và độ bền cơ học tốt.

  • Sản xuất khóa, bản lề, tay nắm: do khả năng chống gỉ và gia công dễ dàng.

  • Cơ khí chế tạo máy: làm các chi tiết cần chống mài mòn nhẹ.

4. Ưu Điểm Của Đồng Hợp Kim CW609N

  • Gia công tuyệt vời: Nhờ hàm lượng chì vừa phải, CW609N có thể tiện, phay, khoan với tốc độ cao, ít hao mòn dao cụ.

  • Khả năng chống ăn mòn tốt: Thích hợp dùng trong môi trường nước ngọt, dầu, khí…

  • Chi phí hợp lý: Vật liệu phổ biến và dễ sản xuất giúp giảm chi phí nguyên liệu.

  • Tính ổn định cao: Độ đồng đều cao trong tính chất cơ lý, dễ kiểm soát chất lượng sản phẩm.

  • An toàn cho thiết bị nước: Được sử dụng phổ biến cho phụ kiện nước nhờ mức chì ở giới hạn an toàn.

👉 Tìm hiểu thêm:

5. Tổng Kết

Đồng hợp kim CW609N là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng gia công chính xác và sản xuất hàng loạt trong ngành cơ khí, thiết bị cấp nước và điện. Với khả năng gia công cao, chống ăn mòn ổn định và giá thành hợp lý, CW609N đang là vật liệu được tin dùng bởi nhiều đơn vị sản xuất và gia công kỹ thuật tại Việt Nam.

👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 165

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 165: Đặc Tính Và Ứng Dụng Láp tròn đặc [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 38

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 38 – Độ Bền Cao, Chống Ăn Mòn Tốt [...]

    Đồng C11907 Là Gì?

    Đồng C11907 1. Đồng C11907 Là Gì? Đồng C11907 là một loại đồng khử oxy [...]

    ĐỒNG LỤC GIÁC PHI 76

    ĐỒNG LỤC GIÁC PHI 76 – THANH ĐỒNG CHẤT LƯỢNG CAO ⚡ 1. Đồng Lục [...]

    ĐỒNG ĐỎ LỤC GIÁC PHI 3

    ĐỒNG ĐỎ LỤC GIÁC PHI 3 – THANH ĐỒNG CHẤT LƯỢNG CAO ⚡ 1. Đồng [...]

    Thép Inox 8X18H12T

    Thép Inox 8X18H12T 1. Giới Thiệu Thép Inox 8X18H12T Thép Inox 8X18H12T là một loại [...]

    Tấm Inox 430 0.13mm

    Tấm Inox 430 0.13mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Thép Inox UNS S20103

    Thép Inox UNS S20103 1. Giới Thiệu Thép Inox UNS S20103 Thép Inox UNS S20103 [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    126.000 
    1.579.000 
    168.000 
    34.000 
    16.000 
    3.372.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo