54.000 

Sản phẩm Inox

Inox Màu

500.000 

Sản phẩm Inox

Cuộn Inox

50.000 

Sản phẩm Inox

Dây Xích Inox

50.000 
1.130.000 
27.000 

Thép UNS S20100

1. Thép UNS S20100 Là Gì?

Thép UNS S20100 là loại thép không gỉ Austenitic thuộc nhóm thép hợp kim chứa mangan cao thay thế một phần niken. Đây là loại thép được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng yêu cầu tính chất cơ lý tốt, khả năng chống ăn mòn tương đối trong môi trường không quá khắc nghiệt và có chi phí hợp lý so với các loại thép không gỉ cao cấp như 304 hoặc 316.

👉 Xem thêm: Khái niệm chung về thép

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép UNS S20100

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.15
Mn (Mangan) 5.50 – 7.50
P (Phosphorus) ≤ 0.060
S (Sulfur) ≤ 0.030
Si (Silicon) ≤ 1.00
Cr (Chromium) 16.0 – 18.0
Ni (Nickel) 3.50 – 5.50
N (Nitrogen) ≤ 0.25
Fe (Iron) Cân bằng

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): ≥ 520 MPa

  • Độ bền chảy (Yield Strength): ≥ 275 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 40%

  • Độ cứng (Hardness): ≤ 230 HB

👉 Tham khảo thêm: Thép hợp kim

3. Ứng Dụng Của Thép UNS S20100

Ngành Ứng Dụng Ví Dụ Cụ Thể
Đồ gia dụng Chậu rửa, nồi, muỗng, dao kéo
Trang trí kiến trúc Lan can, cửa, ốp tường ngoài trời
Công nghiệp vận tải Phụ tùng ô tô, xe máy
Ngành thực phẩm nhẹ Thiết bị chế biến thức ăn, bàn bếp
Thiết bị thương mại Máy bán hàng tự động, tủ trưng bày

👉 Xem thêm: 10 nguyên tố quan trọng nhất quyết định tính chất của thép

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Thép UNS S20100

✅ Chi phí thấp hơn so với thép 304, 316L do giảm lượng niken và tăng mangan
✅ Độ bền kéo và bền chảy cao hơn các thép Austenitic thông thường
✅ Khả năng gia công, dập, kéo tốt
✅ Chống ăn mòn vừa đủ cho môi trường trong nhà, môi trường khô ráo
✅ Trọng lượng nhẹ, dễ hàn bằng các phương pháp MIG, TIG

👉 Tham khảo thêm: Thép được chia làm 4 loại

5. Tổng Kết

Thép UNS S20100 là giải pháp kinh tế cho các ứng dụng không yêu cầu chống ăn mòn cao như thép 304/316, phù hợp cho đồ gia dụng, trang trí và thiết bị nội thất. Độ bền cơ học tốt, dễ gia công, chi phí rẻ là những ưu điểm khiến vật liệu này được sử dụng rộng rãi.

👉 Tìm hiểu thêm: Thép công cụ làm cứng bằng nước là gì?

6. Những Lưu Ý Khi Sử Dụng Thép UNS S20100

  • Chỉ phù hợp môi trường trong nhà: Khả năng chống ăn mòn không cao nên không khuyến khích dùng ngoài trời hoặc trong môi trường ẩm, hóa chất.

  • Chọn đúng mác thép: Không dùng thay thế cho các ứng dụng cần chống ăn mòn clorua hoặc axit mạnh như thép 316.

  • Kiểm soát quá trình hàn: Dùng dây hàn phù hợp, tránh quá nhiệt làm giảm khả năng chống ăn mòn.

  • Bảo dưỡng bề mặt: Vệ sinh định kỳ để loại bỏ bụi bẩn, muối giúp kéo dài tuổi thọ bề mặt.

  • Không thích hợp cho nhiệt độ cao: Ứng dụng ở nhiệt độ cao dễ làm giảm cơ lý tính và khả năng chống oxy hóa.

👉 Tìm hiểu thêm: Thép tốc độ cao molypden

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Thép Không Gỉ 410 Cho Các Bộ Phận Máy – Lựa Chọn Tối Ưu Trong Cơ Khí

    Thép Không Gỉ 410 Cho Các Bộ Phận Máy – Lựa Chọn Tối Ưu Trong [...]

    Cuộn Inox 304 0.03mm

    Cuộn Inox 304 0.03mm: Mô Tả Chi Tiết và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu về [...]

    Tìm Hiểu Về Inox 309S Và Ứng Dụng Của Nó

    Tìm Hiểu Về Inox 309S Và Ứng Dụng Của Nó 1. Inox 309S Là Gì? [...]

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.07mm Là Gì?

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.07mm 1. Lá Căn Đồng Đỏ 0.07mm Là Gì? Lá căn [...]

    Thép 1.4369 Là Gì?

    Thép 1.4369 (AISI 316Ti) – Thép Không Gỉ Austenitic Có Bổ Sung Titan 1. Thép [...]

    Tấm Inox 304 0.02mm

    Tấm Inox 304 0.02mm – Chất Liệu Siêu Bền, Chống Ăn Mòn Tốt 1. Giới [...]

    Đồng Hợp Kim CuZn37 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim CuZn37 1. Đồng Hợp Kim CuZn37 Là Gì? Đồng hợp kim CuZn37 [...]

    Thép Inox 1.4600

    Thép Inox 1.4600 – Thép Không Gỉ Chịu Nhiệt Cao Với Đặc Tính Cơ Học [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    24.000 

    Sản phẩm Inox

    Dây Inox

    80.000 

    Sản phẩm Inox

    U Inox

    100.000 

    Sản phẩm Inox

    Bi Inox

    5.000 
    126.000 
    34.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo