16.000 
61.000 
146.000 
48.000 
108.000 

Bài Viết Chi Tiết Về Thép 321S20

1. Thép 321S20 Là Gì?

Thép 321S20 là một loại thép không gỉ Austenitic được bổ sung titan nhằm tăng khả năng chống ăn mòn trong các môi trường nhiệt độ cao. Thành phần titan giúp ổn định cacbon trong thép, ngăn ngừa hiện tượng kết tủa cacbua gây ăn mòn kẽ hở ở vùng hàn. Thép 321S20 có khả năng chịu nhiệt tốt, độ bền cao và chống oxy hóa hiệu quả, được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng chịu nhiệt độ và áp suất cao như ngành công nghiệp hóa chất, hàng không và chế tạo thiết bị chịu nhiệt.

👉 Tham khảo: Khái niệm chung về thép

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép 321S20

2.1 Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
C ≤ 0.08
Si ≤ 1.00
Mn ≤ 2.00
P ≤ 0.040
S ≤ 0.030
Cr 17.0 – 19.0
Ni 9.0 – 13.0
Ti 5 x C – 0.70

2.2 Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo (Rm): ≥ 520 MPa

  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 205 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 40%

  • Độ cứng (HB): ≤ 200

👉 Tham khảo: Thép hợp kim

3. Ứng Dụng Của Thép 321S20

Ngành Sử Dụng Ứng Dụng Cụ Thể
Công nghiệp hóa chất Thiết bị trao đổi nhiệt, bình áp lực
Hàng không Bộ phận máy bay chịu nhiệt và áp lực
Công nghiệp thực phẩm Thiết bị nồi hấp, lò nướng
Công nghiệp điện Chi tiết máy và các thiết bị chịu nhiệt

👉 Tham khảo: 10 nguyên tố quan trọng nhất quyết định tính chất của thép

4. Ưu Điểm Của Thép 321S20

  • Khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa cao.

  • Chống ăn mòn kẽ hở hiệu quả nhờ sự ổn định của titan với cacbon.

  • Độ bền cơ học tốt trong các môi trường khắc nghiệt.

  • Khả năng hàn và gia công tương đối dễ dàng.

👉 Tham khảo: Thép được chia làm 4 loại

5. Tổng Kết Về Thép 321S20

Thép 321S20 là lựa chọn hàng đầu cho các ứng dụng chịu nhiệt độ cao, môi trường ăn mòn có chứa cacbon hoặc áp suất lớn. Nhờ khả năng chống ăn mòn kẽ hở và oxy hóa tốt, thép này được tin dùng trong nhiều ngành công nghiệp quan trọng như hóa chất, hàng không, thực phẩm và điện tử.

👉 Tham khảo: Thép công cụ làm cứng bằng nước là gì?

6. Những Lưu Ý Khi Sử Dụng Thép 321S20

  • Không nên sử dụng thép trong môi trường có axit mạnh hoặc muối clorua nồng độ rất cao.

  • Cần xử lý bề mặt sau khi hàn để tránh hiện tượng ăn mòn kẽ hở.

  • Bảo quản nơi khô ráo, tránh tiếp xúc với các chất ăn mòn.

👉 Tham khảo thêm: Thép tốc độ cao Molypden

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 KHÁM PHÁ THÊM VẬT LIỆU: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 58

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 58 Giới thiệu về Láp Tròn Đặc Inox 303 [...]

    Inox 2Cr13 Là Gì?

    Inox 2Cr13 Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng Inox 2Cr13 là loại [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 57

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 57 1. Tìm hiểu về láp inox Phi 57: 🔹 [...]

    Đồng C51000 Là Gì?

    Đồng C51000 1. Đồng C51000 Là Gì? Đồng C51000 là một loại đồng tinh khiết [...]

    Lá Căn Inox 630 0.16mm 

    Lá Căn Inox 630 0.16mm  Giới Thiệu Chung Lá căn inox 630 0.16mm là một [...]

    Tấm Inox 321 0.20mm

    Tấm Inox 321 0.20mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Shim Chêm Inox 0.07mm Là Gì?

    Shim Chêm Inox 0.07mm – Vật Liệu Đệm Chính Xác Cho Các Ứng Dụng Cơ [...]

    LỤC GIÁC INOX 316 PHI 42MM

    LỤC GIÁC INOX 316 PHI 42MM – BÁO GIÁ, ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG 1 [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    16.000 
    2.391.000 

    Sản phẩm Inox

    Inox Thép Không Gỉ

    75.000 
    61.000 

    Sản phẩm Inox

    Lục Giác Inox

    120.000 

    Sản phẩm Inox

    Dây Xích Inox

    50.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo