Sản phẩm Inox

Bi Inox

5.000 

Sản phẩm Inox

Dây Xích Inox

50.000 
108.000 

Sản phẩm Inox

Inox Thép Không Gỉ

75.000 
54.000 
3.372.000 
42.000 

Inox 2353: Thép Không Gỉ Chịu Nhiệt Và Mài Mòn Cao Trong Khuôn Mẫu

1. Inox 2353 Là Gì?

Inox 2353 (hay còn gọi là 1.2353 theo tiêu chuẩn DIN) là một loại thép công cụ hợp kim trung bình đến cao, chuyên sử dụng trong lĩnh vực khuôn dập nóng và các ứng dụng chịu lực lớn. Với thành phần hợp kim bao gồm crôm, molypden, và vanadi, Inox 2353 mang lại sự kết hợp tuyệt vời giữa độ bền cơ học, độ dẻo và khả năng chịu mài mòn cao.

Vật liệu này thường được lựa chọn để sản xuất các chi tiết máy hoạt động ở môi trường nhiệt độ cao, ứng suất lớn hoặc có chu kỳ tải liên tục. Đây là dòng thép lý tưởng cho các ngành công nghiệp đòi hỏi sự ổn định trong hiệu suất và độ bền lâu dài.

👉 Tham khảo thêm: Thép hợp kim là gì? | Khái niệm chung về thép

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Inox 2353

🧪 Thành phần hóa học (tham khảo):

  • C: 0.35 – 0.45%
  • Si: 0.90 – 1.20%
  • Mn: 0.30 – 0.60%
  • Cr: 4.50 – 5.20%
  • Mo: 1.00 – 1.30%
  • V: 0.25 – 0.50%

⚙️ Tính chất cơ học:

  • Độ cứng sau tôi ram: 50 – 54 HRC
  • Nhiệt độ làm việc tối ưu: ~ 550 – 600°C
  • Khả năng chống nứt nhiệt và chống mài mòn cao

Inox 2353 thường được tôi bằng dầu hoặc khí, sau đó ram để đạt độ cứng mong muốn và tăng tính ổn định của cấu trúc hạt.

👉 Tham khảo: 10 nguyên tố quyết định tính chất thép

3. Ứng Dụng Của Inox 2353

🛠 Sản xuất khuôn dập nóng:
Được dùng để chế tạo khuôn dập cho các vật liệu như thép và hợp kim đồng nhờ khả năng chịu nhiệt và chống biến dạng cao.

🚗 Ngành công nghiệp ô tô:
Ứng dụng trong các chi tiết như trục khuấy, chốt, hoặc bánh răng chịu tải trọng va đập lớn.

🏭 Cơ khí chế tạo:
Làm các bộ phận máy phải làm việc liên tục trong điều kiện nhiệt độ cao và lực ép lớn.

🔥 Ngành luyện kim:
Thích hợp cho các chi tiết như đầu búa, trục cán hoặc tấm chắn tiếp xúc trực tiếp với nguồn nhiệt.

👉 Xem thêm: Thép được chia làm 4 loại

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Inox 2353

Chịu nhiệt và mài mòn tốt:
Được thiết kế để làm việc bền bỉ trong môi trường nhiệt độ cao và ma sát liên tục.

Giữ độ bền ở nhiệt độ cao:
Tổ chức hạt ổn định, hạn chế nứt gãy trong quá trình làm việc khắc nghiệt.

Dễ gia công sau nhiệt luyện:
Cho phép gia công chính xác và đánh bóng hiệu quả sau khi tôi và ram.

Tăng tuổi thọ khuôn mẫu:
Tiết kiệm chi phí bảo trì và thay thế do độ bền cao và khả năng chống nứt vượt trội.

👉 Tham khảo thêm: Thép công cụ làm cứng bằng nước là gì? | Thép tốc độ cao Molypden

5. Tổng Kết

Inox 2353 là lựa chọn tuyệt vời cho các ứng dụng yêu cầu độ cứng cao, chống mài mòn và làm việc ổn định trong điều kiện nhiệt độ lớn. Sở hữu đầy đủ các yếu tố của một loại thép công cụ chất lượng cao, Inox 2353 đang ngày càng được ưa chuộng trong khuôn mẫu, luyện kim, cơ khí chế tạo và công nghiệp ô tô.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Inox 1.4462

    Tìm Hiểu Về Inox 1.4462 và Ứng Dụng Của Nó Inox 1.4462 Là Gì? Inox [...]

    Đồng Hợp Kim C70250 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim C70250 1. Đồng Hợp Kim C70250 Là Gì? Đồng hợp kim C70250, [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 57

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 57 – Đặc Điểm Và Ứng Dụng 1. Giới [...]

    Thép UNS S31653 là gì?

    Thép UNS S31653 (Thép 316LN) – Thép Không Gỉ Austenitic Carbon Thấp, Molypden Cao 1. Thép [...]

    Thép 06Cr17Ni12Mo2 Là Gì?

    Bài Viết Chi Tiết Về Thép 06Cr17Ni12Mo2 1. Thép 06Cr17Ni12Mo2 Là Gì? Thép 06Cr17Ni12Mo2 là [...]

    Inox 1.4162

    Tìm Hiểu Về Inox 1.4162 và Ứng Dụng Của Nó Inox 1.4162 Là Gì? Inox [...]

    Lục Giác Inox 630 38mm

    Lục Giác Inox 630 38mm – Báo Giá, Đặc Điểm Và Ứng Dụng Giới Thiệu [...]

    LỤC GIÁC INOX 410 89MM

    LỤC GIÁC INOX 410 89MM – BÁO GIÁ, ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG 1 Giới [...]

    🏠 Sản Phẩm Liên Quan

    42.000 
    2.391.000 

    Sản phẩm Inox

    Inox Màu

    500.000 
    2.102.000 
    1.831.000 
    13.000 
    168.000 
    3.372.000 
    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo