67.000 
1.130.000 

Sản phẩm Inox

Ống Inox

100.000 
27.000 
18.000 

Sản phẩm Inox

Dây Xích Inox

50.000 
108.000 

Sản phẩm Inox

Lá Căn Inox

200.000 

Thép Không Gỉ 1.4510

1. Giới Thiệu Thép Không Gỉ 1.4510 🧪

Thép không gỉ 1.4510 là loại thép ferritic thuộc tiêu chuẩn DIN/EN, chứa hàm lượng crom khoảng 17% cùng với titan (Ti) được bổ sung để cải thiện khả năng chống ăn mòn và độ ổn định trong môi trường nhiệt độ cao. Loại thép này tương đương với AISI 439 và thường được lựa chọn để thay thế các loại thép ferritic truyền thống nhờ tính hàn tốt và chống ăn mòn vượt trội trong môi trường ẩm hoặc chứa clo nhẹ.

Nhờ vào cấu trúc ferritic, thép 1.4510 không chứa niken hoặc chứa lượng rất thấp, giúp giảm chi phí sản xuất và hạn chế biến dạng khi gia công. Đây là vật liệu được sử dụng nhiều trong ngành ô tô, thiết bị gia dụng và hệ thống ống xả.

Tìm hiểu thêm về khái niệm chung về thép để hiểu rõ hơn về phân loại và đặc điểm chung của thép không gỉ.

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép Không Gỉ 1.4510 ⚙️

  • Thành phần hóa học (tham khảo):

    • C: ≤ 0.03%

    • Si: ≤ 1.00%

    • Mn: ≤ 1.00%

    • P: ≤ 0.040%

    • S: ≤ 0.015%

    • Cr: 16.0 – 18.0%

    • Ti: ≥ 4 × %C (tối thiểu)

    • Ni: ≤ 0.50%

  • Tính chất cơ học:

    • Giới hạn chảy: ≥ 240 MPa

    • Độ bền kéo: ≥ 400 MPa

    • Độ giãn dài: ≥ 18%

    • Độ cứng: ~ 200 HB

  • Đặc điểm nổi bật:

    • Chống ăn mòn tốt hơn thép 1.4016 nhờ có titan ổn định hóa carbon.

    • Chịu nhiệt tốt tới khoảng 900°C.

    • Khả năng hàn và tạo hình tốt, ít bị nứt do nhiệt.

Để hiểu rõ hơn về cách các nguyên tố hợp kim ảnh hưởng đến tính chất thép, bạn có thể tham khảo bài viết 10 nguyên tố quyết định tính chất của thép.

3. Ứng Dụng Của Thép Không Gỉ 1.4510 🏭

Nhờ sự cân bằng giữa hiệu suất và chi phí, thép không gỉ 1.4510 được dùng rộng rãi trong:

  • Ngành ô tô: Ống xả, tấm chắn nhiệt, chi tiết chịu nhiệt độ cao.

  • Thiết bị gia dụng: Lò nướng, bếp ga, nồi hơi, máy rửa bát.

  • Hệ thống công nghiệp: Ống dẫn, bồn chứa, kết cấu chịu ăn mòn nhẹ.

  • Trang trí kiến trúc: Ốp tường, khung cửa, các chi tiết nội thất ngoài trời.

Xem thêm thép được chia làm 4 loại để hiểu vì sao 1.4510 thuộc nhóm thép ferritic và ưu thế của nhóm này.

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Thép Không Gỉ 1.4510 ✨

  • Chi phí hợp lý nhờ hàm lượng niken thấp.

  • Chống ăn mòn tốt hơn các loại thép ferritic thông thường.

  • Chịu nhiệt tốt, thích hợp cho môi trường nhiệt độ cao.

  • Ít biến dạng khi hàn, khả năng gia công cơ khí tốt.

  • Thân thiện với môi trường do dễ tái chế.

Đọc thêm về thép hợp kim để hiểu vai trò của titan trong mác thép này.

5. Tổng Kết 🔍

Thép không gỉ 1.4510 là lựa chọn tối ưu khi cần một loại thép ferritic giá thành hợp lý nhưng vẫn đảm bảo khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt và gia công dễ dàng. Sự bổ sung titan mang lại lợi thế lớn về độ bền và ổn định ở nhiệt độ cao, giúp thép 1.4510 được ứng dụng rộng rãi từ ngành ô tô, thiết bị gia dụng đến công nghiệp chế tạo.

42.000 
216.000 
108.000 
37.000 
1.831.000 

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Thép 302B Là Gì?

    Bài Viết Chi Tiết Về Thép 302B 1. Thép 302B Là Gì? Thép 302B là [...]

    Thép Không Gỉ 0Cr25Ni20

    Thép Không Gỉ 0Cr25Ni20 Là Gì? Thép không gỉ 0Cr25Ni20 là loại thép Austenitic có [...]

    Cuộn Inox 310s 8mm

      Cuộn Inox 310s 8mm: Mô Tả Chi Tiết và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Giới Thiệu Vật Liệu 12X18H12B

    Giới Thiệu Vật Liệu 12X18H12B Vật liệu 12X18H12B là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 55

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 55 – Độ Bền Cao, Chống Ăn Mòn Tốt [...]

    LỤC GIÁC INOX 410 14MM

    LỤC GIÁC INOX 410 14MM – BÁO GIÁ, ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG 1 Giới [...]

    Thép 3CR12 Là Gì?

    Thép 3CR12 Là Gì? Thép 3CR12 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm Ferritic [...]

    Tấm Inox 220mm

    Tấm Inox 220mm – Độ Bền Vượt Trội, Chịu Lực Tốt 1. Giới Thiệu Về [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    V Inox

    80.000 
    1.831.000 
    146.000 

    Sản phẩm Inox

    La Inox

    80.000 
    37.000 
    216.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo