16.000 
34.000 
2.391.000 
21.000 
1.579.000 

Đồng C1020

1. Đồng C1020 Là Gì?

Đồng C1020 là một loại đồng tinh khiết cao (high purity copper) thuộc nhóm đồng điện phân với hàm lượng đồng lên tới 99.95% hoặc cao hơn. Đây là loại đồng có độ dẫn điện và dẫn nhiệt cực kỳ cao, thường được gọi là “Oxygen-Free Copper” (đồng không oxy), đặc biệt lý tưởng cho các ứng dụng trong ngành điện, điện tử, và truyền tải tín hiệu tần số cao.

Với khả năng chống ăn mòn tốt và độ dẻo cao, đồng C1020 được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống đòi hỏi hiệu suất truyền dẫn tối ưu và độ ổn định lâu dài.

🔗 Tham khảo:

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng C1020

2.1. Thành Phần Hóa Học (tham khảo)

Thành phần Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ≥ 99.95
Oxy (O₂) ≤ 0.001
Tạp chất khác ≤ 0.05

2.2. Tính Chất Cơ Lý

  • Độ dẫn điện: ≥ 101% IACS

  • Độ dẫn nhiệt: Rất cao (~390 W/m·K)

  • Độ bền kéo: 220 – 350 MPa

  • Giới hạn chảy: 65 – 120 MPa

  • Độ giãn dài: 25 – 45%

  • Tỷ trọng: ~8.94 g/cm³

  • Khả năng hàn: Tốt

  • Khả năng gia công nguội: Rất tốt

  • Chống ăn mòn: Cao trong môi trường không oxy hóa

🔗 Tham khảo: Kim loại đồng – Tính chất và ứng dụng trong thực tế

3. Ứng Dụng Của Đồng C1020

Với độ tinh khiết cao, C1020 được sử dụng trong các lĩnh vực yêu cầu tính dẫn điện và dẫn nhiệt tối ưu:

Ngành ứng dụng Ứng dụng tiêu biểu
Điện – điện tử Dây dẫn, busbar, linh kiện bán dẫn, PCB
Hệ thống truyền tín hiệu Thiết bị âm thanh cao cấp, cáp tín hiệu
Công nghiệp chân không Bộ phận chân không cao, đầu nối RF
Y tế và đo lường Thiết bị MRI, máy phân tích phổ

Đồng C1020 là lựa chọn hàng đầu cho các ứng dụng công nghệ cao đòi hỏi độ sạch và tính ổn định về điện.

🔗 Tham khảo: Danh sách các loại đồng hợp kim

4. Ưu Điểm Của Đồng C1020

Dẫn điện, dẫn nhiệt cực cao
Độ tinh khiết cao, rất ít oxy
Chống ăn mòn, chống oxy hóa tốt
Dễ hàn và tạo hình
Hiệu suất vượt trội trong môi trường chân không hoặc tần số cao

🔗 Tham khảo: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

5. Tổng Kết

Đồng C1020 là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi độ dẫn điện và dẫn nhiệt cực cao, độ tinh khiết cao, và tính ổn định trong các điều kiện khắc nghiệt như thiết bị điện tử chính xác, âm thanh cao cấp và thiết bị chân không. Đây là lựa chọn hàng đầu trong ngành công nghệ cao và kỹ thuật chuyên sâu.

🔗 Xem thêm: Đồng hợp kim là gì? Phân loại và ứng dụng thực tế

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Đồng CW458K Là Gì?

    Đồng CW458K 1. Đồng CW458K Là Gì? Đồng CW458K là một loại đồng thau hợp [...]

    Niken Hợp Kim Altemp HX: Ứng Dụng, Thành Phần Và Mua Ở Đâu?

    Hợp kim Niken Altemp HX là vật liệu không thể thiếu trong các ứng dụng [...]

    Thép Inox X9CrMnNiCu17-8-5-2

    Thép Inox X9CrMnNiCu17-8-5-2 1. Thép Inox X9CrMnNiCu17-8-5-2 Là Gì? Thép Inox X9CrMnNiCu17-8-5-2 là một loại [...]

    LỤC GIÁC INOX 304 PHI 180MM

    LỤC GIÁC INOX 304 PHI 180MM – BÁO GIÁ, ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG 1 [...]

    Shim Chêm Inox 316 0.06mm Là Gì?

    Shim Chêm Inox 316 0.06mm 1. Shim Chêm Inox 316 0.06mm Là Gì? Shim chêm [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 28

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 28 – Thông Số, Ứng Dụng Và Báo Giá [...]

    Lục Giác Inox 430 200mm

    Lục Giác Inox 430 200mm – Báo Giá, Đặc Điểm Và Ứng Dụng Giới Thiệu [...]

    Giới Thiệu Vật Liệu Inox 302B

    Giới Thiệu Vật Liệu Inox 302B Inox 302B là một loại thép không gỉ austenit, [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Lục Giác Inox

    120.000 
    27.000 

    Sản phẩm Inox

    Dây Xích Inox

    50.000 
    21.000 
    11.000 
    2.700.000 
    146.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo