1.579.000 

Sản phẩm Inox

Lưới Inox

200.000 
37.000 

Sản phẩm Inox

La Inox

80.000 
16.000 
2.700.000 

Sản phẩm Inox

Cuộn Inox

50.000 

Đồng C62300

1. Đồng C62300 Là Gì?

Đồng C62300 là một loại đồng nhôm hợp kim (Aluminum Bronze) có chứa thành phần chính là đồng (Cu) và nhôm (Al), kèm theo một lượng nhỏ sắt (Fe) và mangan (Mn) nhằm tăng cường cơ tính và khả năng chống ăn mòn. Nhờ vào tính ổn định và độ bền cao, C62300 là lựa chọn lý tưởng trong các ứng dụng công nghiệp nặng, hàng hải và thiết bị chịu mài mòn.

🔗 Xem thêm: Đồng và hợp kim của đồng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng C62300

2.1. Thành Phần Hóa Học

Thành Phần Tỷ Lệ (%)
Đồng (Cu) 87.0 – 90.5
Nhôm (Al) 8.5 – 11.0
Sắt (Fe) ≤ 3.5
Mangan (Mn) ≤ 1.5
Kẽm (Zn) ≤ 0.30

Hàm lượng nhôm cao giúp tăng cường khả năng kháng ăn mòn và độ cứng của hợp kim.

2.2. Tính Chất Cơ Lý

  • Độ bền kéo: 485 – 690 MPa

  • Giới hạn chảy: 170 – 450 MPa

  • Độ giãn dài: 10 – 20%

  • Độ cứng Brinell: 120 – 200 HB

  • Khả năng gia công: Tốt

  • Khả năng hàn: Chấp nhận được với các kỹ thuật hàn hồ quang, MIG

🔗 Tham khảo thêm: Đồng hợp kim là gì? Thông số kỹ thuật, thuộc tính và phân loại

3. Ứng Dụng Của Đồng C62300

Ngành Nghề Ứng Dụng Tiêu Biểu
Công nghiệp hàng hải Bạc lót, trục chân vịt, van biển, bánh răng
Công nghiệp hóa chất Ống trao đổi nhiệt, cánh bơm, bộ phận máy tiếp xúc hóa chất
Cơ khí chính xác Linh kiện cơ khí chịu tải, bộ phận ma sát cao
Luyện kim Khuôn đúc, tay kẹp chịu nhiệt và ma sát cao

🔗 Xem thêm: Danh sách các loại đồng hợp kim

4. Ưu Điểm Của Đồng C62300

Khả năng chống ăn mòn cao: Đặc biệt hiệu quả trong môi trường nước mặn, hóa chất.
Chịu tải tốt: Thích hợp cho các chi tiết máy hoạt động liên tục.
Gia công linh hoạt: Dễ dàng đúc, cán, tiện, phay…
Độ bền cơ học cao: Duy trì hiệu suất hoạt động ổn định trong điều kiện khắc nghiệt.
Tương thích với nhiều môi trường: Từ công nghiệp nặng đến hàng hải và dân dụng.

🔗 Tìm hiểu thêm: Kim loại đồng – tính chất và ứng dụng

5. Tổng Kết

Đồng C62300 là một trong những loại hợp kim đồng nhôm nổi bật nhờ sự kết hợp giữa khả năng chống ăn mòn, độ bền cơ học cao và khả năng gia công đa dạng. Đây là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng trong môi trường khắc nghiệt như nước biển, hóa chất hoặc yêu cầu cao về tính ổn định và độ bền.

🔗 Xem thêm: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Thép Không Gỉ 329J3L

    Thép Không Gỉ 329J3L – Vật Liệu Song Pha Cao Cấp Chịu Ăn Mòn Mạnh [...]

    Thép Không Gỉ SUS316N

    Thép Không Gỉ SUS316N – Giải Pháp Tối Ưu Cho Độ Bền Cơ Học Và [...]

    Thép Không Gỉ X5CrNi18-10 Là Gì?

    Thép Không Gỉ X5CrNi18-10 1. Thép Không Gỉ X5CrNi18-10 Là Gì? Thép không gỉ X5CrNi18-10 [...]

    Tấm Inox 304 13mm

    Tấm Inox 304 13mm – Vật Liệu Cứng Cáp, Chịu Lực Tốt 1. Giới Thiệu [...]

    Lá Căn Inox 0.02mm

    Lá Căn Inox 0.02mm – Chính Xác, Độ Bền Cao Giới Thiệu Về Lá Căn [...]

    LÁ CĂN INOX 420 0.04MM

    LÁ CĂN INOX 420 0.04MM 1. Giới Thiệu Về Lá Căn Inox 420 0.04mm Lá [...]

    Đồng Hợp Kim C62300 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim C62300 1. Đồng Hợp Kim C62300 Là Gì? Đồng hợp kim C62300 [...]

    Tấm Inox 8mm

    Tấm Inox 8mm – Vật Liệu Siêu Bền, Chống Ăn Mòn 1. Giới Thiệu Về [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    67.000 
    108.000 
    13.000 

    Sản phẩm Inox

    La Inox

    80.000 
    23.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo