168.000 
2.391.000 
48.000 
1.579.000 
191.000 
2.700.000 

Đồng C72900

1. Đồng C72900 Là Gì?

Đồng C72900 là một loại đồng thau có thành phần chính gồm đồng và kẽm, nổi bật với khả năng chịu mài mòn và chống ăn mòn rất tốt. Vật liệu này thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi độ bền cơ học cao và khả năng chống oxy hóa trong môi trường khắc nghiệt, như ngành công nghiệp hàng hải, cơ khí và sản xuất thiết bị công nghiệp. Đồng C72900 còn được biết đến với khả năng gia công linh hoạt, phù hợp cho nhiều dạng chi tiết phức tạp.

🔗 Tìm hiểu thêm: Đồng và hợp kim của đồng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng C72900

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Đồng (Cu) 58 – 62
Kẽm (Zn) 37 – 41
Chì (Pb) ≤ 0.03

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo: 400 – 550 MPa

  • Giới hạn chảy: 300 – 430 MPa

  • Độ giãn dài: 10 – 18%

  • Độ cứng: 120 – 160 HB

  • Khả năng chịu nhiệt: 200 – 250°C

  • Khả năng chống ăn mòn: Rất tốt, đặc biệt trong môi trường nước biển và hơi nước

🔗 Tham khảo thêm: Đồng hợp kim là gì? Thông số kỹ thuật, thuộc tính và phân loại

3. Ứng Dụng Của Đồng C72900

Ngành Công Nghiệp Ứng Dụng Tiêu Biểu
Công nghiệp Hàng hải Linh kiện tàu thủy, bộ phận tiếp xúc nước biển
Công nghiệp Cơ khí Van, bơm, các chi tiết máy chịu lực và mài mòn
Công nghiệp Hóa chất Bộ phận tiếp xúc với hóa chất nhẹ
Công nghiệp Dầu khí Thiết bị và ống dẫn áp lực trung bình

🔗 Khám phá thêm: Danh sách các loại đồng hợp kim

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Đồng C72900

✅ Khả năng chống ăn mòn và chịu mài mòn tuyệt vời, phù hợp cho môi trường khắc nghiệt.
✅ Độ bền kéo cao, giúp sản phẩm bền chắc và chịu lực tốt.
✅ Dễ dàng gia công, hàn nối, thích hợp cho nhiều quy trình sản xuất.
✅ Ổn định trong điều kiện nhiệt độ và áp suất trung bình.

🔗 Xem thêm: Kim loại đồng – tính chất và ứng dụng

5. Tổng Kết

Đồng C72900 là vật liệu đồng thau chất lượng cao, được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực đòi hỏi độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn tốt. Sự kết hợp giữa độ bền và tính dễ gia công làm cho Đồng C72900 trở thành lựa chọn ưu việt cho các thiết bị, chi tiết kỹ thuật trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt.

🔗 Xem thêm: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Hợp Kim Đồng CuZr Là Gì?

    Hợp Kim Đồng CuZr 1. Hợp Kim Đồng CuZr Là Gì? 🟢 Hợp Kim Đồng [...]

    Đồng Hợp Kim CuZn40Mn1Pb Là Gì?

    Đồng Hợp Kim CuZn40Mn1Pb 1. Đồng Hợp Kim CuZn40Mn1Pb Là Gì? Đồng hợp kim CuZn40Mn1Pb [...]

    Lá Căn Đồng 0.65mm Là Gì?

    Lá Căn Đồng 0.65mm 1. Lá Căn Đồng 0.65mm Là Gì? Lá căn đồng 0.65mm [...]

    Niken Hợp Kim Pyromet X750: Ứng Dụng, Tính Chất & Báo Giá

    Trong ngành công nghiệp vật liệu, Niken Hợp Kim Pyromet X750 đóng vai trò then [...]

    Hợp Kim Đồng CA103

    Hợp Kim Đồng CA103 – Aluminum Bronze Với Khả Năng Chịu Mài Mòn Và Chống [...]

    Shim Chêm Đồng Thau 0.5mm Là Gì?

    Shim Chêm Đồng Thau 0.5mm 1. Shim Chêm Đồng Thau 0.5mm Là Gì? Shim chêm [...]

    Lục Giác Inox 630 20mm

    Lục Giác Inox 630 20mm – Báo Giá, Đặc Điểm Và Ứng Dụng Giới Thiệu [...]

    C37800 Copper Alloys

    C37800 Copper Alloys – Hợp Kim Đồng Kẽm Chất Lượng Cao Cho Công Nghiệp Hiện [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    1.345.000 
    32.000 

    Sản phẩm Inox

    Bi Inox

    5.000 
    61.000 

    Sản phẩm Inox

    Tấm Inox

    60.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo