11.000 

Sản phẩm Inox

Bulong Inox

1.000 
146.000 
34.000 
1.345.000 

Sản phẩm Inox

Dây Cáp Inox

30.000 

Đồng CW607N

1. Đồng CW607N Là Gì?

Đồng CW607N là một loại đồng hợp kim thuộc nhóm đồng chì thiếc (leaded tin bronze), nổi bật với hàm lượng chì vừa phải giúp tăng khả năng chống mài mòn và giảm ma sát. Hợp kim này có tính gia công tốt, độ bền cơ học phù hợp cho các chi tiết máy hoạt động trong điều kiện tải trọng vừa và chuyển động tịnh tiến hoặc quay với tốc độ thấp đến trung bình. Đồng CW607N được sử dụng rộng rãi trong ngành cơ khí chế tạo và sản xuất thiết bị công nghiệp.

🔗 Tham khảo: Đồng và hợp kim của đồng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng CW607N

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Đồng (Cu) 75.0 – 85.0
Chì (Pb) 5.0 – 10.0
Thiếc (Sn) 2.0 – 5.0
Kẽm (Zn) ≤ 8.0
Nickel (Ni) ≤ 1.0
Sắt (Fe) ≤ 0.8

2.2. Tính Chất Vật Lý và Cơ Học

  • Độ bền kéo: 230 – 370 MPa

  • Giới hạn chảy: 110 – 160 MPa

  • Độ giãn dài: 10 – 20%

  • Độ cứng Brinell: 75 – 120 HB

  • Khả năng gia công: Rất tốt, dễ dàng tạo hình và gia công cắt gọt

  • Chống mài mòn và bôi trơn tự nhiên tốt

🔗 Tham khảo: Đồng hợp kim là gì? Thông số kỹ thuật, thuộc tính và phân loại

3. Ứng Dụng Của Đồng CW607N

Lĩnh Vực Ứng Dụng Tiêu Biểu
Cơ khí chế tạo Bạc trượt, vòng đệm, chi tiết chịu mài mòn trong máy móc
Công nghiệp ô tô Bạc cam, bạc lót, trục quay, chi tiết chuyển động trượt
Máy móc nông nghiệp Chi tiết máy chịu mài mòn và ma sát nhẹ
Thiết bị điện Thanh dẫn điện, đầu nối, linh kiện chịu mài mòn

🔗 Xem thêm: Danh sách các loại đồng hợp kim

4. Ưu Điểm Của Đồng CW607N

✅ Khả năng chống mài mòn tốt, phù hợp cho các chi tiết làm việc dưới ma sát nhẹ đến trung bình
✅ Dễ dàng gia công, tiện, phay, hàn hiệu quả
✅ Khả năng tự bôi trơn nhờ hàm lượng chì thích hợp
✅ Độ bền cơ học và độ cứng đủ dùng cho nhiều ứng dụng công nghiệp
✅ Ổn định hóa học, chống oxy hóa trong môi trường làm việc đa dạng

🔗 Tham khảo: Kim loại đồng

5. Tổng Kết

Đồng CW607N là vật liệu lý tưởng cho các chi tiết máy chịu mài mòn vừa phải và yêu cầu gia công dễ dàng. Với sự cân bằng giữa độ bền, khả năng chống mài mòn và chi phí, CW607N được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp từ cơ khí đến chế tạo máy móc nông nghiệp và ô tô.

🔗 Xem thêm: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    C5210 Materials

    C5210 Materials – Đồng Thau Cao Cấp, Gia Công Dễ Dàng Và Chống Mài Mòn [...]

    Thép 03X18H11 Là Gì?

    Thép 03X18H11 1. Thép 03X18H11 Là Gì? Thép 03X18H11 là loại thép không gỉ Austenitic [...]

    Thép Duplex 1.4507

    1. Giới Thiệu Thép Duplex 1.4507 Thép Duplex 1.4507 là thép duplex không gỉ, kết [...]

    SHIM ĐỒNG ĐỎ 7MM

    SHIM ĐỒNG ĐỎ 7MM – VẬT LIỆU CHÍNH XÁC VÀ BỀN BỈ CHO NGÀNH CƠ [...]

    Lục Giác Inox 430 127mm

    Lục Giác Inox 430 127mm – Báo Giá, Đặc Điểm Và Ứng Dụng Giới Thiệu [...]

    CW502L Copper Alloys

    CW502L Copper Alloys – Hợp Kim Đồng Thau Chống Ăn Mòn Và Gia Công Chính [...]

    Hợp Kim Đồng CZ108

    Hợp Kim Đồng CZ108 – Đồng Hợp Kim Dẫn Điện Cao Và Chịu Mài Mòn [...]

    Thép UNS S43932 Là Gì?

    Thép UNS S43932 Là Gì? Thép UNS S43932 là một loại thép không gỉ thuộc [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Dây Inox

    80.000 
    168.000 
    1.831.000 
    3.372.000 
    48.000 
    27.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo