Sản phẩm Inox

V Inox

80.000 
37.000 

Sản phẩm Inox

U Inox

100.000 
126.000 
3.027.000 
90.000 
168.000 
2.102.000 

Đồng Hợp Kim C92000

1. Đồng Hợp Kim C92000 Là Gì?

Đồng hợp kim C92000 là một loại đồng thiếc hợp kim (Tin Bronze) chất lượng cao, chứa tỷ lệ thiếc lớn cùng một lượng nhỏ các nguyên tố hợp kim khác giúp cải thiện độ bền, khả năng chống mài mòn và khả năng làm việc trong môi trường khắc nghiệt. Đây là một trong những mác đồng hợp kim phổ biến dùng trong ngành công nghiệp chế tạo cơ khí chính xác.

C92000 thuộc nhóm đồng hợp kim đúc, thường được sử dụng để sản xuất các chi tiết máy cần độ bền cao, khả năng chịu lực và chống ma sát tốt.

👉 Tham khảo thêm:

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Đồng Hợp Kim C92000

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
Đồng (Cu) 85.0 – 88.0
Thiếc (Sn) 7.0 – 9.0
Kẽm (Zn) ≤ 1.0
Chì (Pb) ≤ 0.05
Niken (Ni) ≤ 1.0
Phốt pho (P) ≤ 0.20
Sắt (Fe) ≤ 0.10
Tạp chất khác ≤ 0.5

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 250 – 310 MPa

  • Độ bền chảy (Yield Strength): 120 – 180 MPa

  • Độ giãn dài: 10 – 14%

  • Độ cứng Brinell (HB): 75 – 105

  • Nhiệt độ làm việc tối đa: ~ 250°C

👉 Xem thêm:

3. Ứng Dụng Của Đồng Hợp Kim C92000

Ngành Ứng Dụng Ví Dụ
Công nghiệp cơ khí Bạc lót, vòng bi, bánh răng, trục quay
Ngành hàng hải Linh kiện chịu nước biển, van, phụ kiện tàu biển
Thiết bị năng lượng Bộ truyền động, trục tua-bin, linh kiện trong môi trường khắc nghiệt
Máy công nghiệp nặng Các chi tiết tiếp xúc ma sát cao
Thiết bị hóa chất Van, ổ trục, bộ trao đổi nhiệt trong môi trường hóa chất

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Đồng Hợp Kim C92000

Chống mài mòn tốt trong các ứng dụng tải trọng và ma sát cao
Kháng ăn mòn hóa chất và nước biển hiệu quả
Độ bền và độ cứng cao, ổn định khi sử dụng trong thời gian dài
Khả năng đúc tốt, thích hợp cho các chi tiết có hình dạng phức tạp

👉 Tham khảo thêm:

5. Tổng Kết

Đồng hợp kim C92000 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng cơ khí yêu cầu độ bền cao, khả năng chịu mài mòn và kháng ăn mòn tốt. Với cấu trúc ổn định, khả năng gia công linh hoạt và hiệu suất làm việc vượt trội, vật liệu này hiện đang được tin dùng trong các ngành công nghiệp nặng, hàng hải, năng lượng và chế tạo máy.

Nếu bạn đang tìm kiếm một giải pháp vật liệu bền bỉ và đáng tin cậy, C92000 là lựa chọn đáng cân nhắc cho bất kỳ dự án cơ khí nào.

👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    📚 Bài Viết Liên Quan

    Inox S31803

    Tìm Hiểu Về Inox S31803 Và Ứng Dụng Của Nó Inox S31803 Là Gì? Inox [...]

    Tấm Inox 321 5mm

    Tấm Inox 321 5mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Thép Inox X2CrTiNb18

    Thép Inox X2CrTiNb18 – Thép Không Gỉ Chịu Nhiệt Và Chống Mài Mòn Cao 🔥 [...]

    . Vuông Đặc Đồng 70mm Là Gì?

    Vuông Đặc Đồng 70mm 1. Vuông Đặc Đồng 70mm Là Gì? Vuông đặc đồng 70mm [...]

    Tấm Inox 410 0.65mm

        Tấm Inox 410 0.65mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới [...]

    Lục Giác Inox 420 32mm

    Lục Giác Inox 420 32mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất [...]

    Shim Chêm Đồng Thau 0.1mm Là Gì?

    Shim Chêm Đồng Thau 0.1mm 1. Shim Chêm Đồng Thau 0.1mm Là Gì? Shim chêm [...]

    LÁ CĂN INOX 440 0.45MM

    LÁ CĂN INOX 440 0.45MM 1. Giới Thiệu Về Lá Căn Inox 440 0.45mm Lá [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    54.000 

    Sản phẩm Inox

    Vuông Đặc Inox

    120.000 

    Sản phẩm Inox

    Cuộn Inox

    50.000 
    67.000 
    126.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo