16.000 
37.000 
42.000 
61.000 
24.000 

Sản phẩm Inox

Lục Giác Inox

120.000 
34.000 

Hợp Kim Đồng C11907

1. Hợp Kim Đồng C11907 Là Gì?

🟢 Hợp Kim Đồng C11907, còn được gọi là đồng điện C11907, là loại đồng thương phẩm có hàm lượng đồng ≥ 99,9%. Đây là đồng tinh khiết thương phẩm, được sản xuất đặc biệt để tối ưu khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt, đồng thời duy trì độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn.

C11907 thuộc nhóm đồng tinh khiết thương phẩm, dễ gia công cơ khí, hàn, kéo thành dây, cán tấm hoặc thanh. Với tính chất gần như tinh khiết, loại đồng này được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp điện, điện tử, cơ khí và mỹ nghệ, đặc biệt trong những ứng dụng đòi hỏi độ dẫn điện và dẫn nhiệt tối ưu.

🔗 Tìm hiểu thêm về khái niệm và phân loại đồng hợp kim: Đồng và hợp kim của đồng

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Hợp kim Đồng C11907

⚡ Hợp Kim Đồng C11907 có các đặc tính kỹ thuật nổi bật, giúp nó trở thành lựa chọn hàng đầu trong các ứng dụng đòi hỏi đồng tinh khiết:

  • Hàm lượng đồng: ≥ 99,9%

  • Khả năng dẫn điện: Gần như đạt 100% IACS (International Annealed Copper Standard), dẫn điện xuất sắc.

  • Khả năng dẫn nhiệt: Cao, lý tưởng cho các ứng dụng truyền nhiệt và làm mát.

  • Độ dẻo và khả năng kéo: Rất tốt, dễ uốn, kéo thành dây, tấm hoặc thanh mà không bị nứt.

  • Kháng ăn mòn: Chịu được oxy hóa trong không khí và nhiều môi trường hóa chất nhẹ.

  • Mật độ: 8,92 g/cm³

  • Nhiệt độ nóng chảy: 1083°C

C11907 thường được cung cấp dưới dạng tấm, thanh, ống và dây, đáp ứng tiêu chuẩn ASTM B170 hoặc BS EN 1652, giúp các nhà sản xuất dễ dàng lựa chọn phù hợp với yêu cầu kỹ thuật trong sản xuất thiết bị điện, cơ khí và mỹ nghệ.

🔗 Tham khảo thông số kỹ thuật và phân loại đồng hợp kim: Đồng hợp kim là gì – thông số kỹ thuật, thuộc tính và phân loại

3. Ứng Dụng Của Hợp Kim Đồng C11907

🏭 Nhờ đặc tính dẫn điện và dẫn nhiệt tuyệt vời, C11907 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

  • Ngành điện – điện tử: Dây dẫn, cáp điện, thanh busbar, linh kiện điện tử, nơi cần độ dẫn điện ổn định và hiệu quả.

  • Công nghiệp nhiệt: Ống dẫn nhiệt, tấm trao đổi nhiệt, bộ phận làm mát trong thiết bị điện.

  • Cơ khí – chế tạo: Chi tiết máy, linh kiện cơ khí cần độ dẻo cao và dễ gia công.

  • Trang trí và mỹ nghệ: Bề mặt sáng bóng, ít oxi hóa, phù hợp ứng dụng kiến trúc, trang trí nội thất và mỹ thuật.

C11907 là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu hiệu suất dẫn điện và dẫn nhiệt cao, ví dụ như đầu nối điện, busbar trong biến áp, tủ điện, thiết bị đo lường điện và các linh kiện điện tử cao cấp.

🔗 Tham khảo các loại đồng hợp kim phổ biến: Danh sách các loại đồng hợp kim

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Hợp Kim Đồng C11907

✨ Ưu điểm nổi bật giúp C11907 trở thành lựa chọn hàng đầu:

  • Khả năng dẫn điện xuất sắc: Gần như tinh khiết, đảm bảo hiệu suất điện tối đa.

  • Kháng ăn mòn: Bền bỉ theo thời gian, chống oxy hóa và tác động môi trường.

  • Dễ gia công: Uốn, cắt, hàn, kéo dây hoặc cán tấm mà không bị nứt.

  • Độ tinh khiết cao: Ít tạp chất, duy trì hiệu suất ổn định lâu dài.

  • Ứng dụng linh hoạt: Phù hợp cả trong công nghiệp điện, cơ khí và mỹ nghệ.

💡 Nhờ những đặc tính này, C11907 là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi độ dẫn điện và dẫn nhiệt tối đa, kết hợp độ bền cơ học và khả năng gia công linh hoạt.

🔗 Tìm hiểu bảng so sánh các mác đồng hợp kim: Bảng so sánh các mác đồng hợp kim
🔗 Thông tin chung về kim loại đồng: Kim loại đồng

5. Tổng Kết

Hợp Kim Đồng C11907 là đồng thương phẩm tinh khiết, nổi bật với khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tuyệt vời, độ dẻo cao, kháng ăn mòn tốt và dễ gia công. Loại đồng này được sử dụng rộng rãi trong ngành điện, cơ khí, mỹ nghệ và các thiết bị truyền nhiệt.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID




    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí https://vatlieucokhi.com/
    📚 Bài Viết Liên Quan
    Tìm Hiểu Về Inox 1.4828 Và Ứng Dụng Của Nó

    Tìm Hiểu Về Inox 1.4828 Và Ứng Dụng Của Nó Inox 1.4828 là một loại [...]

    Thép X5CrNiMo17.13 Là Gì?

    Bài Viết Chi Tiết Về Thép X5CrNiMo17.13 1. Thép X5CrNiMo17.13 Là Gì? Thép X5CrNiMo17.13 là [...]

    Đồng Hợp Kim Cu-OF Là Gì?

    Đồng Hợp Kim Cu-OF 1. Đồng Hợp Kim Cu-OF Là Gì? Đồng hợp kim Cu-OF [...]

    Inox 1Cr18Mn10Ni5Mo3N Là Gì

    Inox 1Cr18Mn10Ni5Mo3N 1. Inox 1Cr18Mn10Ni5Mo3N Là Gì? Inox 1Cr18Mn10Ni5Mo3N là một loại thép không gỉ [...]

    Shim Chêm Inox 0.06mm Là Gì?

    Shim Chêm Inox 0.06mm – Vật Liệu Đệm Chính Xác Cho Các Ứng Dụng Cơ [...]

    Vật Liệu STS309S

    Vật Liệu STS309S 1. Vật Liệu STS309S Là Gì? Vật liệu STS309S là loại thép [...]

    Đồng CuZn28 Là Gì?

    Đồng CuZn28 1. Đồng CuZn28 Là Gì? Đồng CuZn28 là hợp kim đồng thau với [...]

    Thép Inox 434S17 Là Gì?

    Thép Inox 434S17 Là Gì? Thép Inox 434S17 là một loại thép không gỉ Ferritic, [...]


    🧰 Sản Phẩm Liên Quan
    270.000 
    1.579.000 
    34.000 
    1.345.000 

    Sản phẩm Inox

    Lục Giác Inox

    120.000 

    Sản phẩm Inox

    Láp Inox

    90.000 

    Sản phẩm Inox

    Hộp Inox

    70.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo