Sản phẩm Inox

Dây Cáp Inox

30.000 

Sản phẩm Inox

U Inox

100.000 

Sản phẩm Inox

Cuộn Inox

50.000 
37.000 
3.027.000 
24.000 
67.000 

Bảng giá vật liệu Inox 436


1. Giới thiệu Inox 436

Inox 436 là loại thép không gỉ ferritic được cải tiến từ inox 430 truyền thống. Điểm nổi bật của vật liệu này là khả năng chống ăn mòn tốt hơn nhờ bổ sung Molypden (Mo) và một lượng nhỏ Niobi (Nb) nhằm ổn định cacbua. Khả năng chịu nhiệt cao, bền vững, kết hợp với giá thành hợp lý, giúp inox 436 trở thành lựa chọn phổ biến trong ngành công nghiệp cơ khí, thiết bị gia dụng, ô tô và sản xuất nhiệt.

Inox 436 thường được ứng dụng cho các chi tiết chịu nhiệt, chịu ăn mòn nhẹ, tấm che, ống dẫn, phụ kiện trong lò nướng, ống xả ô tô và chi tiết máy móc công nghiệp. Cấu trúc ferritic cũng khiến vật liệu có tính từ, thuận tiện trong một số ứng dụng kỹ thuật đặc thù.

🔗 Tìm hiểu thêm Inox 1Cr21Ni5Ti: https://vatlieutitan.vn/inox-1cr21ni5ti-la-gi/


2. Đặc tính kỹ thuật của Inox 436

Inox 436 được biết đến nhờ các đặc tính kỹ thuật vượt trội so với inox 430 truyền thống.

  • Khả năng chống ăn mòn: Molypden giúp cải thiện khả năng kháng pitting và chống ăn mòn cục bộ, đặc biệt khi tiếp xúc với nước biển, môi trường muối nhẹ hoặc dung dịch chứa clo.

  • Ổn định cơ học: Giới hạn chảy khoảng 365 MPa, độ bền kéo ~531 MPa, độ giãn dài khoảng 22%, phù hợp cho các chi tiết chịu tải vừa phải.

  • Ổn định nhiệt: Có thể chịu nhiệt độ lên đến 815°C mà không bị biến dạng, giữ được cơ tính.

  • Gia công dễ dàng: Dễ uốn, kéo, dập sâu và hàn mà không làm mất cơ tính nhờ sự ổn định của Nb.

  • Tính từ: có tính magnetic, thuận tiện cho những chi tiết yêu cầu từ tính trong thiết kế máy móc.

🔗 Tìm hiểu Inox 329J3L: https://vatlieutitan.vn/inox-329j3l-la-gi/
🔗 Khả năng gia công Inox 420: https://vatlieucokhi.net/tai-lieu-inox/inox-420-co-de-gia-cong-khong/


3. Ứng dụng của Inox 436

Nhờ khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt tốt, được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

  • Ô tô: Ống xả, tấm chắn nhiệt, chi tiết khung chịu nhiệt và các phụ kiện nhỏ khác.

  • Gia dụng: Lò nướng, nồi hơi, thiết bị bếp công nghiệp nhờ khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa.

  • Công nghiệp cơ khí: Vỏ máy, khung đỡ, chi tiết kim khí chịu tải vừa phải.

  • Trang trí nội thất: Ốp trang trí, lan can, phụ kiện nội thất.

  • Ống công nghiệp: Ống dẫn hơi, ống dẫn khí nóng, nơi cần inox ferritic có khả năng chống ăn mòn vừa phải.

🔗 Khả năng chống gỉ sét Inox 420: https://vatlieucokhi.net/tai-lieu-inox/inox-420-co-de-bi-gi-set-khong/
🔗 Khả năng chống ăn mòn Inox 420: https://vatlieucokhi.net/tai-lieu-inox/inox-420-co-chong-an-mon-tot-khong/

Bạn cũng có thể tham khảo các vật liệu liên quan tại:
👉 Vật liệu cơ khí


4. Ưu điểm nổi bật của Inox 436

  • Giá thành hợp lý: Không chứa niken, giúp tiết kiệm chi phí so với inox 304 hay 316.

  • Chống ăn mòn vượt trội: Hiệu quả hơn inox 430 trong môi trường muối và nhiệt.

  • Dễ gia công và hàn: Thích hợp cho sản xuất hàng loạt, uốn dập sâu.

  • Chịu nhiệt tốt: Dùng được trong các chi tiết chịu nhiệt cao.

  • Tuổi thọ dài: Ít bị oxy hóa, ít biến dạng, bền bỉ trong thời gian sử dụng lâu dài.


5. Bảng giá vật liệu Inox 436 – Tham khảo

Giá inox 436 phụ thuộc vào quy cách (tấm, cuộn, ống, thanh), độ dày và số lượng:

Dạng vật liệu Giá tham khảo (VNĐ/kg)
Tấm / Plate Inox 436 600.000 – 1.200.000
Cuộn / Strip Inox 436 550.000 – 1.000.000
Ống / Tube Inox 436 650.000 – 1.300.000
Thanh / Láp tròn Inox 436 620.000 – 1.250.000

Lưu ý khi đặt hàng: Yêu cầu CO/CQ để xác định đúng mác inox 436. Đặt số lượng lớn có thể thương lượng giá tốt hơn.


📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 35

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 35 – Thông Số, Ứng Dụng Và Báo Giá [...]

    CĂN ĐỒNG LÁ 1MM

    CĂN ĐỒNG LÁ 1MM – VẬT LIỆU CHÍNH XÁC CAO ⚡ 1. Căn Đồng Lá [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 45

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 45 – Đặc Điểm Và Ứng Dụng 1. Giới [...]

    Thép Inox X2CrNiMoN17-11-2

    Thép Inox X2CrNiMoN17-11-2 1. Thép Inox X2CrNiMoN17-11-2 Là Gì? Thép không gỉ X2CrNiMoN17-11-2 là một [...]

    ĐỒNG ĐỎ LỤC GIÁC PHI 50

    ĐỒNG ĐỎ LỤC GIÁC PHI 50 – THANH ĐỒNG CHẤT LƯỢNG CAO ⚡ 1. Đồng [...]

    Thép Không Gỉ 253 MA

    Thép Không Gỉ 253 MA Là Gì? Thép không gỉ 253 MA là loại thép [...]

    Đồng Hợp Kim CA105 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim CA105 1. Đồng Hợp Kim CA105 Là Gì? Đồng hợp kim CA105 [...]

    Inox 2205

    🔍 Tìm Hiểu Về Inox 2205 Và Ứng Dụng Của Nó 1. Inox 2205 Là [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    U Inox

    100.000 
    54.000 
    16.000 
    61.000 

    Sản phẩm Inox

    Lưới Inox

    200.000 
    270.000 
    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo