2.700.000 

Sản phẩm Inox

Inox Màu

500.000 

Sản phẩm Inox

Láp Inox

90.000 
30.000 
2.102.000 
16.000 

Giới Thiệu Vật Liệu 0Cr18Ni9Cu3

Thép không gỉ 0Cr18Ni9Cu3 là một loại thép austenit cao cấp, được cải tiến từ mác thép 304 nhờ bổ sung thêm đồng (Cu) để tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit và tăng độ bền cơ học. Với hàm lượng Cr ~18%, Ni ~9% và Cu ~3%, loại vật liệu này có độ bền kéo cao, khả năng hàn tốt và tính gia công vượt trội, đặc biệt phù hợp trong những môi trường khắc nghiệt như axit sulfuric loãng. Đây là vật liệu lý tưởng cho các ngành công nghiệp hóa chất, đóng tàu, xử lý môi trường và thực phẩm.


Đặc Tính Kỹ Thuật Của 0Cr18Ni9Cu3

Thành phần hóa học chính: 0Cr18Ni9Cu3 chứa khoảng 0.03% C, 17–19% Cr, 8–10% Ni và 2–3% Cu, giúp cải thiện tính chống ăn mòn so với thép không gỉ 304 thông thường.
Cơ tính: Độ bền kéo ≥ 520 MPa, độ giãn dài ≥ 40%, độ cứng Brinell ≤ 187HB.
Khả năng chống ăn mòn: Vượt trội trong môi trường có chứa axit sulfuric loãng nhờ sự có mặt của đồng. Điều này khiến nó trở thành lựa chọn ưu việt trong ngành hóa chất so với các loại inox phổ biến khác (tham khảo inox 1Cr21Ni5Ti).
Khả năng gia công & hàn: Vật liệu dễ gia công cơ khí, hàn tốt bằng hầu hết các phương pháp mà không cần xử lý nhiệt đặc biệt.
So sánh: So với Inox 329J3L, 0Cr18Ni9Cu3 thuộc nhóm thép austenit, mềm dẻo hơn nhưng lại có ưu thế trong môi trường axit sulfuric loãng.


Ứng Dụng Của 0Cr18Ni9Cu3

🔧 Với khả năng chống ăn mòn hóa chất mạnh, 0Cr18Ni9Cu3 được sử dụng rộng rãi trong:

  • Ngành hóa chất & dầu khí: Sản xuất bồn chứa, đường ống, bộ trao đổi nhiệt.

  • Ngành môi trường: Thiết bị xử lý khí thải, xử lý nước thải có chứa hóa chất ăn mòn.

  • Ngành thực phẩm & đồ uống: Dây chuyền sản xuất bia, sữa, nước giải khát, các thiết bị chế biến.

  • Ngành hàng hải & đóng tàu: Kết cấu tàu, chi tiết máy trong môi trường biển.

  • Ngành cơ khí chính xác: Các chi tiết yêu cầu chống ăn mòn cao, chịu tải tốt.

Bên cạnh đó, nhờ khả năng gia công dễ dàng, 0Cr18Ni9Cu3 còn được ứng dụng trong các sản phẩm cơ khí dân dụng, tương tự như một số vật liệu inox martensitic như Inox 420.


Ưu Điểm Nổi Bật Của 0Cr18Ni9Cu3

Chống ăn mòn mạnh: Tốt hơn inox 304 trong môi trường axit sulfuric loãng, nhờ thành phần Cu.
Tính cơ học cao: Vừa đảm bảo độ bền kéo, vừa duy trì độ dẻo tốt.
Gia công & hàn tốt: Phù hợp nhiều công nghệ sản xuất, không yêu cầu quy trình đặc biệt.
Độ bền với môi trường: Có khả năng chống gỉ và chống ăn mòn trong nhiều điều kiện khắc nghiệt, kể cả môi trường biển – khắc phục nhược điểm dễ bị gỉ trong một số trường hợp của inox 420 (xem thêm tại đây).
Đa dụng: Sử dụng được trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau, từ thực phẩm đến hóa chất.

Ngoài ra, nhờ sự kết hợp cân bằng giữa Cr, Ni và Cu, vật liệu còn cho khả năng chống rỗ bề mặt và chống nứt ăn mòn ứng suất, điều mà nhiều loại inox thông thường như Inox 420 chưa đạt được.


Tổng Kết

Thép không gỉ 0Cr18Ni9Cu3 là vật liệu austenit cải tiến, có khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường axit sulfuric loãng, độ bền cơ học và tính gia công vượt trội. Với sự kết hợp tối ưu giữa Cr – Ni – Cu, đây là lựa chọn lý tưởng cho các ngành hóa chất, dầu khí, môi trường, thực phẩm và hàng hải.

👉 Nếu bạn cần tìm hiểu thêm các loại thép không gỉ khác để so sánh và lựa chọn, có thể tham khảo tại: Vật Liệu Cơ Khí để có cái nhìn toàn diện hơn.


📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Láp Inox 440C Phi 205

    Láp Inox 440C Phi 205 Láp inox 440C phi 205 (đường kính 205mm) là một [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 28

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 28 – Chất Lượng Cao, Chống Ăn Mòn Tốt [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 27

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 27 1. Tìm hiểu về láp inox Phi 27: 🔹 [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 25

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 25 – Thông Số, Ứng Dụng Và Báo Giá [...]

    Inox 2331 : Thép Không Gỉ Có Độ Dẻo Cao Cho Ứng Dụng Hình Thành Lạnh

    Inox 2331: Thép Không Gỉ Có Độ Dẻo Cao Cho Ứng Dụng Hình Thành Lạnh [...]

    Cuộn Đồng 0.25mm Là Gì?

    🔍 Tìm Hiểu Về Cuộn Đồng 0.25mm Và Ứng Dụng Của Nó 1. Cuộn Đồng [...]

    C34000 Materials

    C34000 Materials – Đồng Thau Cao Cấp 1. Vật Liệu Đồng C34000 Là Gì? 🟢 [...]

    Thép X46Cr13

    1. Giới Thiệu Thép X46Cr13 Là Gì? 🧪 Thép X46Cr13 là loại thép không gỉ [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Bi Inox

    5.000 

    Sản phẩm Inox

    Vuông Đặc Inox

    120.000 

    Sản phẩm Inox

    V Inox

    80.000 

    Sản phẩm Inox

    Shim Chêm Inox

    200.000 
    21.000 
    42.000 
    67.000 

    Sản phẩm Inox

    Cuộn Inox

    50.000 
    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo