191.000 

Sản phẩm Inox

Lá Căn Inox

200.000 
37.000 

Sản phẩm Inox

La Inox

80.000 
2.391.000 
61.000 
1.831.000 

Sản phẩm Inox

Cuộn Inox

50.000 

Vật Liệu 2383

1. Giới Thiệu Vật Liệu 2383

2383 là thép không gỉ martensitic cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn vừa phải và độ cứng cao sau nhiệt luyện. Vật liệu này có thành phần Carbon ~0.38–0.42% và Crom ~12–14%, giúp 2383 đạt được sự cân bằng tối ưu giữa độ cứng, độ bền và khả năng chống mài mòn. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các chi tiết cơ khí cần chịu lực, mài mòn hoặc gia công chính xác trong môi trường không quá ăn mòn.

2383 được sử dụng rộng rãi trong các ngành cơ khí, chế tạo dụng cụ, sản xuất dao, thiết bị y tế, ô tô và thiết bị công nghiệp. Vật liệu phù hợp với các chi tiết trục, bánh răng, van, dao cắt và các linh kiện máy móc chịu lực vừa phải, nơi yêu cầu độ bền cơ học cao, tuổi thọ dài và dễ gia công.

🔗 Tham khảo thêm: Inox 1Cr21Ni5Ti, Inox 329J3L

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của 2383

Thành phần hóa học tiêu biểu (%):

  • C: 0.38 – 0.42%

  • Cr: 12 – 14%

  • Mn: ≤ 1.0%

  • Si: ≤ 1.0%

  • P: ≤ 0.04%

  • S: ≤ 0.03%

  • Fe: phần còn lại

Tính chất cơ học (sau nhiệt luyện):

  • Độ bền kéo (Rm): 850 – 950 MPa

  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 450 MPa

  • Độ dãn dài: 8 – 12%

  • Độ cứng: 42 – 48 HRC (có thể dao động theo quá trình tôi – ram)

  • Tỷ trọng: ~7.8 g/cm³

💡 Đặc điểm nổi bật:

  • Độ cứng cao sau nhiệt luyện, chống mài mòn hiệu quả.

  • Cơ tính bền, ổn định, chịu lực tốt trong nhiều ứng dụng cơ khí.

  • Khả năng chống ăn mòn vừa phải, phù hợp môi trường oxy hóa nhẹ đến trung bình.

  • Gia công, tiện, cắt gọt và hàn dễ dàng với điều kiện nhiệt luyện phù hợp.

  • Ổn định cơ tính trong phạm vi nhiệt độ trung bình, tuổi thọ dài.

🔗 Tham khảo thêm: Inox 420 có dễ gia công không, Inox 420 có dễ bị gỉ sét không, Inox 420 có chống ăn mòn tốt không

3. Ứng Dụng Của 2383

Với độ cứng cao và khả năng chống mài mòn tốt, 2383 được sử dụng trong:

  • ⚙️ Ngành cơ khí & chế tạo dụng cụ: trục, bánh răng, van, dao cắt, chi tiết máy chính xác.

  • 🏭 Ngành ô tô: trục truyền động, van, các chi tiết cơ khí chịu lực vừa và yêu cầu bề mặt hoàn thiện cao.

  • 🍴 Ngành thực phẩm & dược phẩm: linh kiện máy móc tiếp xúc nhẹ với môi trường oxy hóa, cần chống gỉ và dễ vệ sinh.

  • 🏠 Thiết bị gia dụng & điện tử: chi tiết cần độ bền cơ học, chống gỉ sét và dễ gia công.

  • 🔧 Công nghiệp chế tạo chi tiết chính xác: các chi tiết cơ khí yêu cầu gia công tốc độ cao, độ cứng cao, giảm mài mòn dụng cụ.

🔗 Tham khảo thêm: Inox 1Cr21Ni5Ti, Inox 329J3L

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của 2383

Ưu điểm:

  • ✅ Độ cứng cao, chống mài mòn hiệu quả.

  • ✅ Cơ tính bền, ổn định, tuổi thọ dài.

  • ✅ Khả năng chống ăn mòn vừa phải, phù hợp môi trường oxy hóa nhẹ.

  • ✅ Dễ gia công, tiện, cắt gọt và hàn khi nhiệt luyện thích hợp.

  • ✅ Giảm chi phí bảo trì, tăng hiệu quả sản xuất.

🔗 Tham khảo thêm: Thép hợp kim

5. Tổng Kết

2383 là thép martensitic không gỉ, gia công tốt, với Cr ~12–14% và C ~0.38–0.42%, giúp đạt độ cứng cao, cơ tính ổn định và chống mài mòn hiệu quả. Đây là vật liệu lý tưởng cho trục, bánh răng, van, dao cắt và các chi tiết cơ khí chính xác, nơi yêu cầu gia công tốc độ cao, độ chính xác và tuổi thọ dài.

Vật liệu 2383 giúp giảm chi phí sản xuất, bảo dưỡng và kéo dài tuổi thọ sản phẩm, đồng thời đảm bảo hiệu suất làm việc trong môi trường oxy hóa nhẹ và hỗ trợ các quy trình gia công, hàn và tiện tạo hình hiệu quả.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Thép STS405 Là Gì?

    Thép STS405 Là Gì? Thép STS405 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm ferritic, [...]

    Thép Inox X2CrNiMoN17-3-3

    Thép Inox X2CrNiMoN17-3-3 1. Thép Inox X2CrNiMoN17-3-3 Là Gì? Thép Inox X2CrNiMoN17-3-3 là thép không [...]

    Tấm Inox 410 4mm

    Tấm Inox 410 4mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Thép Không Gỉ 1.4622

    Thép Không Gỉ 1.4622 1. Giới Thiệu Thép Không Gỉ 1.4622 Là Gì? 🧪 Thép [...]

    Đồng Hợp Kim C75200 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim C75200 1. Đồng Hợp Kim C75200 Là Gì? Đồng hợp kim C75200 [...]

    Thép Không Gỉ 410 – Đặc Tính Quan Trọng Và Ứng Dụng

    Thép Không Gỉ 410 – Đặc Tính Quan Trọng Và Ứng Dụng 1. Tổng Quan [...]

    Thép Inox Z6CND17.12

    Thép Inox Z6CND17.12 1. Thép Inox Z6CND17.12 Là Gì? Thép Inox Z6CND17.12 là một loại [...]

    Thép Inox 00Cr17Ni14Mo2

    Thép Inox 00Cr17Ni14Mo2 1. Giới Thiệu Thép Inox 00Cr17Ni14Mo2 Thép Inox 00Cr17Ni14Mo2 là một loại [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Bulong Inox

    1.000 
    126.000 
    61.000 
    108.000 
    146.000 
    2.700.000 

    Sản phẩm Inox

    Inox Màu

    500.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo