48.000 
24.000 

Sản phẩm Inox

Lục Giác Inox

120.000 

Sản phẩm Inox

V Inox

80.000 

Sản phẩm Inox

Bulong Inox

1.000 
13.000 
216.000 

Sản phẩm Inox

Ống Inox

100.000 

1. Giới Thiệu Vật Liệu 1.4613 Là Gì?

🧪 1.4613 là mác thép không gỉ martensitic cao crôm, thuộc nhóm thép chịu mài mòn và áp lực theo tiêu chuẩn DIN/EN, còn được biết đến là X105CrMo17-3 trong hệ thống Châu Âu. Đây là loại thép martensitic với hàm lượng crôm cao và carbon vừa phải, giúp vật liệu đạt độ cứng, khả năng chống mài mòn và bền cơ học vượt trội sau khi được nhiệt luyện.

Vật liệu 1.4613 được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng cần độ cứng và độ bền cao, bao gồm lưỡi dao, kéo, trục, van, khuôn mẫu và các chi tiết máy chịu áp lực. Loại thép này cũng có khả năng chống oxy hóa vừa phải, phù hợp với môi trường làm việc trung bình, đồng thời dễ gia công và nhiệt luyện để đạt cơ tính mong muốn.

🔗 Khai Niệm Chung Về Thép

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Vật Liệu 1.4613

⚙️ Thành phần hóa học tiêu biểu (%):

  • C: 0.95 – 1.05%

  • Cr: 16.0 – 18.0%

  • Mo: 0.15 – 0.30%

  • Mn: ≤ 0.50%

  • Si: ≤ 1.0%

  • P: ≤ 0.030%

  • S: ≤ 0.030%

  • Fe: phần còn lại

🔍 Tính chất cơ học (sau nhiệt luyện):

  • Độ bền kéo (Rm): 900 – 1100 MPa

  • Giới hạn chảy (Rp0.2): 650 – 850 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 10%

  • Độ cứng: 55 – 60 HRC

  • Tỷ trọng: ~7.8 g/cm³

💡 Đặc điểm nổi bật:

  • Độ cứng cao và khả năng chống mài mòn vượt trội, lý tưởng cho lưỡi dao, kéo, trục và các chi tiết chịu áp lực.

  • Chịu được nhiệt độ làm việc vừa phải mà không làm giảm cơ tính.

  • Gia công và hàn theo quy trình chuẩn để tránh nứt rạn và biến dạng.

  • Kết hợp ưu điểm giữa độ cứng cao và khả năng chống oxy hóa vừa phải, thích hợp nhiều môi trường công nghiệp.

🔗 Thép Hợp Kim
🔗 10 Nguyên Tố Quyết Định Tính Chất Của Thép

3. Ứng Dụng Của Vật Liệu 1.4613

🏭 Thép 1.4613 được ứng dụng rộng rãi nhờ độ cứng cao, khả năng chống mài mòn và chịu áp lực tốt:

  • Ngành chế tạo máy: lưỡi dao cắt, kéo, khuôn mẫu, trục, van và các chi tiết chịu mài mòn và áp lực cao.

  • Ngành ô tô: chi tiết truyền động, van, trục và bộ phận chịu tải trọng lớn.

  • Ngành dụng cụ công nghiệp: dao, kéo, khuôn mẫu, thiết bị cắt và dụng cụ cơ khí yêu cầu độ cứng cao.

  • Ngành xây dựng: chi tiết cơ khí chịu mài mòn vừa phải, tay nắm, lan can và thiết bị cơ bản.

  • Ngành thực phẩm và dược phẩm: dao công nghiệp, thiết bị chế biến chịu mài mòn và nhiệt độ vừa phải.

🔗 Thép Được Chia Làm 4 Loại

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Vật Liệu 1.4613

✨ Ưu điểm của 1.4613 giúp vật liệu này được ưa chuộng:

Độ cứng và độ bền cao sau nhiệt luyện, chống mài mòn và va đập hiệu quả.
Khả năng chống oxy hóa vừa phải, duy trì cơ tính trong môi trường làm việc trung bình.
Ổn định cơ tính và hình dạng trong quá trình sử dụng.
Gia công và hàn thuận tiện nếu thực hiện theo quy trình chuẩn.
Chi phí hợp lý, phù hợp nhiều dự án công nghiệp, chế tạo dụng cụ và chi tiết cơ khí.

🔗 Thép Công Cụ Làm Cứng Bằng Nước Là Gì?
🔗 Thép Tốc Độ Cao Molypden

5. Tổng Kết Về Vật Liệu 1.4613

🔍 1.4613 là thép không gỉ martensitic cao crôm, nổi bật với độ cứng, khả năng chống mài mòn và bền cơ học sau nhiệt luyện. Với hàm lượng crôm 16 – 18% và carbon cao, thép này lý tưởng cho chi tiết máy, lưỡi dao, trục, van, khuôn mẫu và các bộ phận chịu mài mòn hoặc áp lực lớn.

Sự kết hợp giữa độ cứng, độ bền và khả năng chống oxy hóa vừa phải giúp 1.4613 là lựa chọn hiệu quả, kinh tế cho các ngành chế tạo máy, ô tô, dụng cụ cắt, xây dựng, thực phẩm và dược phẩm.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    CuAl10Fe1 Copper Alloys

    CuAl10Fe1 Copper Alloys 1. Giới Thiệu CuAl10Fe1 Copper Alloys CuAl10Fe1 Copper Alloys là một loại [...]

    Đồng Hợp Kim CuSn5 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim CuSn5 1. Đồng Hợp Kim CuSn5 Là Gì? Đồng hợp kim CuSn5 [...]

    Inox 08X21H6M2T

    Tìm Hiểu Về Inox 08X21H6M2T và Ứng Dụng Của Nó Inox 08X21H6M2T là một loại [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 17

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 17 1. Tìm hiểu về láp inox Phi 17: 🔹 [...]

    Thép Không Gỉ Z2CN18.10

    Thép Không Gỉ Z2CN18.10 1. Giới Thiệu Thép Không Gỉ Z2CN18.10 🔍 Z2CN18.10 là mác [...]

    SHIM ĐỒNG 0.05MM

    SHIM ĐỒNG 0.05MM – VẬT LIỆU SIÊU MỎNG, ỔN ĐỊNH CAO CHO ỨNG DỤNG KỸ [...]

    Thép X2CrNiMnMoN25‑18‑6‑5 là gì?

    Thép X2CrNiMnMoN25‑18‑6‑5 1. Thép X2CrNiMnMoN25‑18‑6‑5 là gì? Thép X2CrNiMnMoN25‑18‑6‑5 là một mác inox Austenitic chuyên [...]

    Thép Inox 431 – Vật Liệu Quan Trọng Trong Ngành Ô Tô

    Thép Inox 431 – Vật Liệu Quan Trọng Trong Ngành Ô Tô 1. Giới Thiệu [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    U Inox

    100.000 
    27.000 
    61.000 
    216.000 
    108.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo