3.027.000 
1.345.000 
42.000 

Sản phẩm Inox

La Inox

80.000 
34.000 

Thép Inox X1CrNiMoCuN25-25-5

1. Thép Inox X1CrNiMoCuN25-25-5 Là Gì?

Thép Inox X1CrNiMoCuN25-25-5 là một loại thép không gỉ cao cấp thuộc nhóm Austenitic, nổi bật với thành phần hợp kim đa dạng gồm Crom (Cr) khoảng 25%, Niken (Ni) khoảng 25%, Molypden (Mo) 5%, Đồng (Cu) và Nitơ (N) được bổ sung để nâng cao hiệu suất chống ăn mòn và tính cơ học của vật liệu. Đây là một trong những loại thép không gỉ hiệu suất cao, được phát triển nhằm đáp ứng các yêu cầu nghiêm ngặt trong ngành công nghiệp hóa chất, dầu khí, cũng như trong các môi trường có điều kiện ăn mòn phức tạp.

Với sự kết hợp đặc biệt giữa các nguyên tố hợp kim, loại inox này có khả năng chịu được sự ăn mòn lỗ và khe hở rất tốt, đặc biệt trong các môi trường chứa axit và các hóa chất ăn mòn mạnh. Đồng thời, thành phần đồng (Cu) giúp tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit sulfuric và môi trường clorua, làm tăng tính ổn định và bền vững cho sản phẩm.

👉 Tham khảo thêm:
🔗 Inox 12X21H5T là gì?
🔗 Inox X8CrNiMo275 là gì?

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép Inox X1CrNiMoCuN25-25-5

2.1. Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
C ≤ 0.03
Cr 24.0 – 26.0
Ni 24.0 – 26.0
Mo 4.5 – 5.5
Cu 3.0 – 4.0
N 0.15 – 0.30
Mn ≤ 2.0
Si ≤ 1.0
P ≤ 0.040
S ≤ 0.015
Fe Còn lại

Sự kết hợp của Cu và N bên cạnh Cr, Ni và Mo tạo nên một lớp màng thụ động rất ổn định, giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit và nước biển, đồng thời nâng cao khả năng chịu mài mòn và sức bền cơ học của vật liệu.

2.2. Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo (Rm): 700 – 900 MPa

  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 350 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 35%

  • Độ cứng: ≤ 220 HB

  • Khả năng chịu nhiệt: Có thể sử dụng liên tục ở nhiệt độ lên đến 870°C

  • Từ tính: Không từ tính ở trạng thái ủ

👉 Tham khảo thêm:
🔗 Inox 420 có dễ gia công không?
🔗 Inox 420 có chống ăn mòn tốt không?

3. Ứng Dụng Của Thép Inox X1CrNiMoCuN25-25-5

Ngành Ứng Dụng Ứng Dụng Cụ Thể
Công nghiệp hóa chất Bồn chứa và thiết bị xử lý axit, ống dẫn và van chịu ăn mòn
Dầu khí và năng lượng Thiết bị khoan, ống dẫn, bộ phận chịu áp lực và ăn mòn
Công nghiệp thực phẩm Thiết bị chế biến thực phẩm, bồn chứa chịu ăn mòn cao
Công nghiệp hàng hải Linh kiện tàu biển, thiết bị tiếp xúc trực tiếp với nước biển
Thiết bị y tế và dược phẩm Dụng cụ y tế, thiết bị bảo quản, nơi đòi hỏi vật liệu sạch và bền

4. Ưu Điểm Nổi Bật Của Thép Inox X1CrNiMoCuN25-25-5

Khả năng chống ăn mòn vượt trội trong môi trường axit, clorua và hóa chất ăn mòn mạnh
Độ bền kéo và giới hạn chảy cao, thích hợp cho các ứng dụng chịu lực và áp suất cao
Dẻo dai, chịu va đập tốt và giữ được tính chất cơ học ở nhiệt độ thấp
Khả năng chống mài mòn và oxy hóa tốt nhờ hàm lượng đồng và molypden
Không từ tính, phù hợp với các thiết bị y tế và điện tử đòi hỏi môi trường không nhiễu từ

👉 Gợi ý thêm vật liệu tương đương:
🔗 Inox 1Cr21Ni5Ti là gì?

5. Tổng Kết

Thép Inox X1CrNiMoCuN25-25-5 là vật liệu không gỉ cao cấp, thích hợp cho các ứng dụng đòi hỏi khả năng chống ăn mòn cực kỳ hiệu quả và độ bền cơ học cao trong môi trường khắc nghiệt. Với sự bổ sung đồng và nitơ trong thành phần hợp kim, loại thép này có hiệu suất vượt trội trong việc chống lại sự ăn mòn lỗ, khe hở cũng như chống oxy hóa trong các ngành công nghiệp hiện đại.

Nếu bạn cần một loại inox bền bỉ, chống ăn mòn mạnh mẽ và chịu được nhiệt độ cao trong các dự án công nghiệp, X1CrNiMoCuN25-25-5 sẽ là lựa chọn tối ưu cho bạn.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Thép Inox UNS S44500 Là Gì?

    Thép Inox UNS S44500 Là Gì? Thép Inox UNS S44500 là một loại thép không [...]

    Tấm Inox 410 15mm

    Tấm Inox 410 15mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Inox N08028

    Tìm hiểu về Inox N08028 Inox N08028 Là Gì? Inox N08028 (hay còn gọi là [...]

    Thép STS410L Là Gì?

    Thép STS410L Là Gì? Thép STS410L là một loại thép không gỉ thuộc nhóm ferritic, [...]

    LỤC GIÁC INOX 316 PHI 10MM

    LỤC GIÁC INOX 316 PHI 10MM – BÁO GIÁ, ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG 1 [...]

    LỤC GIÁC INOX 321 5MM

    LỤC GIÁC INOX 321 5MM – BÁO GIÁ, ĐẶC ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG 1 Giới [...]

    CW503L Materials

    CW503L Materials – Hợp Kim Đồng – Thau Chống Ăn Mòn, Gia Công Linh Hoạt [...]

    Đồng Hợp Kim C75700 Là Gì?

    Đồng Hợp Kim C75700 1. Đồng Hợp Kim C75700 Là Gì? Đồng hợp kim C75700 [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    Sản phẩm Inox

    Inox Thép Không Gỉ

    75.000 
    13.000 

    Sản phẩm Inox

    La Inox

    80.000 
    1.831.000 

    Sản phẩm Inox

    Ống Inox

    100.000 

    Sản phẩm Inox

    Hộp Inox

    70.000 

    Sản phẩm Inox

    Tấm Inox

    60.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo