Sản phẩm Inox

Láp Inox

90.000 
216.000 

Sản phẩm Inox

Tấm Inox

60.000 
1.831.000 
1.345.000 
108.000 

Bài Viết Chi Tiết Về Thép SAE 30309S

1. Thép SAE 30309S Là Gì?

Thép SAE 30309S thuộc nhóm thép không gỉ Austenitic Cr-Ni, có khả năng chống ăn mòn cao, khả năng hàn tốt và đặc tính cơ lý ổn định. Với thành phần hóa học cân đối, loại thép này phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền cơ học, khả năng chịu ăn mòn và tính thẩm mỹ cao. SAE 30309S thường được sử dụng trong lĩnh vực cơ khí chính xác, thiết bị điện tử, y tế và thực phẩm.

👉 Tham khảo: Khái niệm chung về thép

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Thép SAE 30309S

2.1 Thành Phần Hóa Học

Nguyên Tố Hàm Lượng (%)
C ≤ 0.08
Si ≤ 1.00
Mn ≤ 2.00
P ≤ 0.045
S ≤ 0.030
Cr 17.0 – 19.0
Ni 8.0 – 10.5

2.2 Đặc Tính Cơ Lý

  • Độ bền kéo (Rm): ≥ 520 MPa

  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 205 MPa

  • Độ giãn dài: ≥ 40%

  • Độ cứng (HB): ≤ 200

👉 Tham khảo: Thép hợp kim

3. Ứng Dụng Của Thép SAE 30309S

Ngành Sử Dụng Ứng Dụng Cụ Thể
Cơ khí chính xác Linh kiện máy móc, bánh răng nhỏ
Thiết bị điện tử Vỏ thiết bị, phụ kiện điện tử
Y tế Dụng cụ phẫu thuật, thiết bị y tế
Thực phẩm Dụng cụ chế biến, bồn chứa thực phẩm

👉 Tham khảo: 10 nguyên tố quan trọng nhất quyết định tính chất của thép

4. Ưu Điểm Của Thép SAE 30309S

  • Khả năng chống ăn mòn vượt trội trong môi trường ẩm ướt và hóa chất nhẹ.

  • Dễ hàn, dễ gia công cắt gọt.

  • Độ dẻo và độ bền cơ học cao.

  • Bề mặt sáng đẹp, dễ đánh bóng.

👉 Tham khảo: Thép được chia làm 4 loại

5. Tổng Kết Về Thép SAE 30309S

Thép SAE 30309S là lựa chọn lý tưởng cho các ngành đòi hỏi vật liệu có khả năng chống ăn mòn cao, độ bền cơ lý tốt và dễ gia công. Đây là vật liệu được tin dùng trong cơ khí chính xác, điện tử, y tế và thực phẩm.

👉 Tham khảo: Thép công cụ làm cứng bằng nước là gì?

6. Những Lưu Ý Khi Sử Dụng Thép SAE 30309S

  • Không thích hợp sử dụng trong môi trường axit clorua cao.

  • Cần vệ sinh định kỳ để giữ bề mặt luôn sáng bóng.

  • Chú ý đến kỹ thuật hàn để tránh ảnh hưởng đến khả năng chống ăn mòn.

👉 Tham khảo thêm: Thép tốc độ cao Molypden

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 KHÁM PHÁ THÊM VẬT LIỆU: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Đồng Hợp Kim CuNi1Si Là Gì?

    Đồng Hợp Kim CuNi1Si 1. Đồng Hợp Kim CuNi1Si Là Gì? Đồng hợp kim CuNi1Si [...]

    Thép 1.4724

    Thép 1.4724 1. Giới Thiệu Thép 1.4724 Là Gì? 🧪 Thép không gỉ 1.4724, còn [...]

    Tấm Inox 630 140mm

    Tấm Inox 630 140mm – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Báo Giá Mới Nhất 1. [...]

    Tìm Hiểu Về Inox S31635

    Tìm Hiểu Về Inox S31635 Và Ứng Dụng Của Nó Inox S31635, hay còn gọi [...]

    Thép Inox X2CrNiMo18.10

    Thép Inox X2CrNiMo18.10 1. Thép Inox X2CrNiMo18.10 Là Gì? Thép Inox X2CrNiMo18.10 là một loại [...]

    Inox S44002 Là Gì?

    Inox S44002 Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng Inox S44002 là một [...]

    Vật Liệu STS316N

    Vật Liệu STS316N 1. Vật Liệu STS316N Là Gì? Vật liệu STS316N là một loại [...]

    Đồng CuZn33 Là Gì?

    Đồng CuZn33 1. Đồng CuZn33 Là Gì? Đồng CuZn33 là hợp kim đồng thau có [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    30.000 
    16.000 

    Sản phẩm Inox

    Dây Inox

    80.000 
    1.579.000 

    Sản phẩm Inox

    U Inox

    100.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo