61.000 
67.000 
21.000 
37.000 
90.000 

Sản phẩm Inox

Cuộn Inox

50.000 
1.831.000 

Tìm Hiểu Về Inox SUS202 Và Ứng Dụng Của Nó

1. Inox SUS202 Là Gì?

Inox SUS202 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm Austenitic, có thành phần chính là Crom (Cr), Niken (Ni)Mangan (Mn). Nó tương tự như inox SUS201 nhưng có sự thay đổi nhỏ về thành phần hóa học, chủ yếu là tỷ lệ Niken và Mangan. Inox SUS202 nổi bật nhờ tính chất cơ học tốt, khả năng chống ăn mòn nhẹ, và có giá thành hợp lý, được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng công nghiệp và gia dụng.

🔗 Tham khảo thêm: Inox 12Cr17Ni7

2. Đặc Tính Kỹ Thuật Của Inox SUS202

2.1. Thành Phần Hóa Học

  • Crom (Cr): 17-19%

  • Niken (Ni): 4-6%

  • Mangan (Mn): 5-7%

  • Cacbon (C): ≤ 0.15%

  • Silic (Si): ≤ 1%

  • Phốt pho (P): ≤ 0.045%

  • Sulfua (S): ≤ 0.03%

🔗 Xem thêm: Inox 1Cr21Ni5Ti

2.2. Đặc Tính Vật Lý

Chống ăn mòn: Inox SUS202 có khả năng chống ăn mòn ở mức độ vừa phải, đặc biệt trong môi trường không quá khắc nghiệt. Tuy nhiên, nó không chịu được môi trường có độ ăn mòn cao như inox SUS304.
🌡 Khả năng chịu nhiệt: Inox SUS202 có khả năng chịu nhiệt khá tốt, phù hợp cho các ứng dụng có nhiệt độ cao.
💪 Độ bền cơ học: Loại inox này có độ bền cơ học tốt và có khả năng chống lại các lực tác động mạnh.
🛠 Dễ gia công: Inox SUS202 dễ dàng gia công, hàn và cắt, giúp tiết kiệm chi phí và thời gian trong sản xuất.

🔗 Tìm hiểu thêm: Inox 06Cr19Ni10

3. Ứng Dụng Của Inox SUS202

Lĩnh Vực Ứng Dụng
🏗 Công nghiệp chế tạo Dùng trong các bộ phận máy móc, thiết bị chế tạo yêu cầu độ bền cơ học và chống ăn mòn.
🍽 Ngành thực phẩm Thích hợp cho các thiết bị chế biến thực phẩm và dụng cụ gia đình.
🌡 Ngành nhiệt luyện Dùng trong các bộ phận chịu nhiệt, thiết bị chịu sự tác động nhiệt độ cao.
🏥 Y tế Ứng dụng trong các thiết bị y tế, dụng cụ y tế với yêu cầu kháng khuẩn và dễ dàng làm sạch.

🔗 Xem thêm: Inox 06Cr18Ni10

4. Ưu Điểm Của Inox SUS202

Khả năng chống ăn mòn nhẹ, đáp ứng tốt trong các môi trường ít ăn mòn.
Khả năng chịu nhiệt và độ bền cơ học ổn định trong các ứng dụng công nghiệp.
Giá thành thấp hơn so với inox SUS304, giúp tiết kiệm chi phí trong sản xuất.
Dễ gia công và hàn, dễ dàng chế tạo thành các sản phẩm có hình dạng phức tạp.

🔗 Tham khảo thêm: Inox 329J3L

5. Tổng Kết

Inox SUS202 là một lựa chọn hợp lý cho các ứng dụng công nghiệp và gia dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn vừa phải, độ bền cơ học tốt và giá thành phải chăng. Mặc dù không mạnh mẽ như SUS304, nhưng SUS202 vẫn đáp ứng nhu cầu sử dụng trong nhiều lĩnh vực.

📞 Thông Tin Liên Hệ

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.com@gmail.com
Website https://vatlieucokhi.com/

    NHẬP SỐ ZALO ID



    👉 ĐỂ TÌM HIỂU THÊM VẬT LIỆU KHÁC: Vật Liệu Cơ Khí

    📚 Bài Viết Liên Quan

    Giới Thiệu Vật Liệu X2CrNiMo18.10

    Giới Thiệu Vật Liệu X2CrNiMo18.10 Vật liệu X2CrNiMo18.10 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Đồng CuAg0.10P Là Gì?

    Đồng CuAg0.10P 1. Đồng CuAg0.10P Là Gì? Đồng CuAg0.10P là một loại hợp kim đồng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 3.2

    Giới Thiệu Về Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 3.2 Láp tròn đặc inox 201 [...]

    Thép UNS S44330 Là Gì?

    Thép UNS S44330 Là Gì? Thép UNS S44330 là một loại thép không gỉ thuộc [...]

    Thép Inox SAE 30302

    Thép Inox SAE 30302 1. Thép Inox SAE 30302 Là Gì? Thép Inox SAE 30302 [...]

    Niken Hợp Kim Nicorros 400: Ứng Dụng, Giá, Đặc Tính Chống Ăn Mòn

    Niken Hợp Kim Nicorros 400 đóng vai trò then chốt trong ngành công nghiệp hiện [...]

    Vật Liệu 1.4122

    Vật Liệu 1.4122 1. Giới Thiệu Vật Liệu 1.4122 Vật liệu 1.4122 là thép không [...]

    Thép 1.4659 Là Gì?

    Thép 1.4659 – Thép Không Gỉ Austenitic Chịu Ăn Mòn Cao 1. Thép 1.4659 Là [...]

    🏭 Sản Phẩm Liên Quan

    191.000 
    23.000 

    Sản phẩm Inox

    Lục Giác Inox

    120.000 
    216.000 

    Sản phẩm Inox

    Dây Inox

    80.000 
    1.130.000 

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo